A. " A check-up" Unit 11 Trang 98 SBT Tiếng Anh 7Câu 1. Write the sentences with the present simple and the past simple. The first one is done for you 2. Write the question for the answer. The first one is done for you. 3. Write the full answer to the question ‘Did you...?’ 1. Write the sentences with the present simple and the past simple. The first one is done for you. (Viết câu với thì hiện tại đơn và quá khứ đơn. Ví dụ đầu tiên đã được làm cho bạn) a) (be) Now he is 1.30 meters high. Before he was 1.20 meters high. (Bây giờ anh ấy cao 1,3 mét. Trước đó anh ấy cao 1,2 mét) b) Now she weighs 35 kilograms. Before she weighed 30 kilograms. (Bây giờ cô ấy nặng 35 kí. Trước đó cô ấy nặng 30 kí) c) Now they are happy. Before they were sad. (Bây giờ họ vui vẻ. Lúc trước họ buồn rầu) d) Now they are inside the class. Before they were outside the class. (Bây giờ họ ở trong lớp. Trước đó họ đã ở bên ngoài lớp học) e) Now he feels very well. Before he felt sick) (Bây giờ anh ấy cảm thấy rất khỏe. Lúc trước anh ấy thấy ốm mệt) f) Now she go to school by bicycle. Before she went to school by bus (Bây giờ cô ấy đến trường bằng xe đạp. Lúc trước cô ấy đến trường bằng xe buýt)
2. Write the question for the answer. The first one is done for you. (Viết câu hỏi cho các câu trả lời. Ví dụ đầu đã làm cho bạn) a) How heavy are you? I am 45 kilograms. (Tôi nặng 45 kí) b) ..................... …………………….. They are 15 years old. (Họ 15 tuổi) c)............................................ The nurse took Hoa’s temperature. (Y tá kiểm tra nhiệt độ cho Hoa) d).................................................................................................. The students have a medical check-up once a year. (Học sinh có kiểm tra sức khỏe 1 lần 1 năm) e) ………………………………………. I visited the dentist because I had a terrible toothache. ( Tôi đã gặp nha sĩ bởi vì tôi bị đau răng kinh khủng) f) …………………………………………………. They feel very happy now. (Họ cảm thấy vui vẻ lắm bây giờ) g) …………………………………………………………… Hoa followed the nurse. (Hoa đi theo y tá) h) ……………………………………………………………. He wears a hard hat at work. (Anh ấy đội mũ cứng ở cơ quan) Đáp án b) How old are they ? (Họ bao nhiêu tuổi) c) What did the nurse take ? (Y tá kiểm tra cái gì) d) How often do the students have a medical check-up ? (Học sinh kiểm tra sức khỏe có thường xuyên không) e) Why do you visit the dentist ? (Tại sao bạn tới gặp nha sĩ) f) How do they feel now? (Họ cảm thấy như thế nào bây giờ) g) Who did Hoa follow ? (Hoa đi theo ai) h) What does he do at work ? (Anh ta làm gì ở cơ quan)
3. Write the full answer to the question ‘Did you...?’ (Viết câu đầy đủ cho câu hỏi “ Did you”) a) Did you eat a lot of fruits yesterday? (Bạn đã ăn trái cây ngày hôm qua không) Yes, I ate a lot of fruits yesterday (or No, I didn’t eat any/a iot of fruits yesterday.) (Vâng, tôi đã ăn trái cây nhiều ngày hôm qua (hay không, hôm nay tôi không ăn gì cả) b) Did you learn lessons about heaithy food? (Bạn đã học các bài học về thực phẩm lành mạnh?) c) Did you go to school five days a week? (Bạn đã đi học năm ngày một tuần?) d) Did you have a shower? (Bạn có tắm vòi hoa sen không?) e) Did you play any sports yesterday? (Bạn đã chơi môn nào hôm qua chưa?) f) Did you feel very well last week? (Bạn có cảm thấy khỏe mạnh vào tuần trước?) g) Did you wash your hands before meals? (Bạn có rửa tay trước bữa ăn không?) h) Did you brush your teeth twice or three times a day before? (Bạn đã đánh răng hai lần hoặc ba lần một ngày trước đó?)
Đáp án
b) Yes, I learned lessons about healthy food / No, I didn’t learn lessons about heathy food c) Yes, I went to school five days a week/ No, I didn’t go to school five days a week d) Yes, I had a shower/ No, I didn’t have a shower e) Yes, I play any sports yesterday/ No, I didn’t play any sports yesterday. f) Yes, I felt very well last week/ No, I didn’t feel very well last week g) Yes, I washed my hands before meals/ No, I didn’t wash hands before meals. h) Yes, I brushed my teeth twice or three times a day before / No, I didn’t brush my teeth twice or three times a day before. 4. Look at the picture. Use the past form of the verbs in the box to complete the passage. (NHìn các bức tranh. Sử dụng dạng quá khứ của các động từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn)
Yesterday, Hoa . . .(a). ... a medical check-up. The doctor …(b)….... her. Then she . . (c). . . . her height. After that she .....(d)... her temperature. Next, she . .(e) ….. to her heart. Then she . . . f). . . . her eyes and ears. Everything . . .g). . . . normal. Finally, Hoa . . .h). . . . She very happy. Đáp án Yesterday, Hoa had a medical check-up. The doctor weighed her. Then she measured her height. After that she took her temperature. Next, she listened to her heart. Then she checked her eyes and ears. Everything was normal. Finally, Hoa left. She very happy. (Hôm qua, Hoa đã khám sức khoẻ. Bác sĩ cân cho cô ấy. Rồi cô ấy đo chiều cao của cô gái. Sau đó cô ấy lấy nhiệt độ của cô. Tiếp theo, cô bác sĩ lắng nghe trái tim cô. Rồi cô kiểm tra đôi mắt và tai của cô gái. Mọi thứ đều bình thường. Cuối cùng, Hoa ra đi. Cô ấy rất hạnh phúc.) 5. Complete the sentences below, using the correct forms of the words in brackets. (Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng các dạng chính xác của các từ trong ngoặc đơn) a) Always wear goggles as a ... (protect) for your eyes when using the machines. b) Paper cuts are very ... (pain). c) I was ... (breath) after climbing up nine storeys. d) I can't go to school. I'm having a ... (head) and a ... (stomach). e) She's staying home because of... (sick). f) The symptoms of a cold are: a ... (run) nose, a slight fever, coughing and sneezing. g) I hate drinking mineral water. The minerals in the water make it ... (please) to cirink. h) ... (prevent) is better than cure. i) My sister never touches ... (health) food. j) Accurate ... (measure) is very important in science. Đáp án a) Always wear goggles as a protection for your eyes when using the machines. b) Paper cuts are very painful. c) I was breathing after climbing up nine storeys. d) I can't go to school. I'm having a headache and a stomachache e) She's staying home because of (sickness). f) The symptoms of a cold are: a runny nose, a slight fever, coughing and sneezing. g) I hate drinking mineral water. The minerals in the water make it unpleasant to drink. h) Preventing is better than cure. i) My sister never touches ... (healthy food. j) Accurate ... (measurement) is very important in science. Dịch a) Luôn luôn đeo kính bảo vệ mắt khi sử dụng máy. b) Giấy cắt giảm rất đau đớn. c) Tôi đã thở sau khi leo lên chín tầng. d) Tôi không thể đi học. Tôi đang bị đau đầu và đau bụng e) Cô ấy đang ở nhà vì bệnh tật. f) Các triệu chứng của cảm lạnh là: chảy nước mũi, sốt nhẹ, ho và nhảy mũi. g) Tôi ghét uống nước khoáng. Các khoáng chất trong nước làm cho nó khó chịu để uống. h) Ngăn ngừa tốt hơn chữa bệnh. i) Chị gái tôi không bao giờ chạm vào thực phẩm lành mạnh. j) Đo chính xác là rất quan trọng trong khoa học. 6. Write the questions for the following answers. The first one is done for you. (Viết câu hỏi cho các câu trả lời sau. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.) I'm 48 kilos. How heavy are you? (Bạn nặng bao nhiêu?) a) My brother is 1.80 m tall. (Anh trai tôi cao 1,80 m.) b) This street is 1 km long. (Đường này dài 1 km) c) The lake near my house is 2 m deep. (Hồ gần nhà tôi sâu 2 m.) d) My new LCD is 1.4 inch thick. (Màn hình LCD mới của tôi dày 1,4 inch.) e) It's about 2 km from Ba Trieu Street. (Cách đường Bà Triệu khoảng 2 km.) Đáp án a) How tall is your brother ? b) What is this street’s length ? c) How deep is the lake near your house ? d) What is the thickness of your new LCD ? e) How far is it from Ba Trieu Street ?
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY
|
Câu 1. Write the sentences with ‘had better + verb’ to give advice. Câu 2. Complete the conversation. Use the correct form of the verbs in brackets Câu 3. Đặt các từ theo đúng thứ tự để đặt câu hỏi. Sau đó trả lời. Câu 4. Complete the passage. Use the correct tense and verb form in the right column.
Câu 1. Write the sentences with would like. (Viết câu với would like) Câu 2. Make sentences with too or either Câu 3. Make sentences with so or neither. Câu 4. Complete the sentences with so, too, either and neither
Câu 1. Complete the sentences with do/don’t, does/doesn’t, did/didn’t. Câu 2. Write instruction on how to cook vegetables. Câu 3. Complete the sentences. Use the words in the box. Câu 4. Look at the table and write sentences with so, too, either or neither.