Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

A. "Asking the way" Unit 8 Trang 7 SBT Tiếng Anh 7

Câu 1. Complete the dialogues Câu 2. Write the dialogues Câu 3. Complete the sentences below by filling one missing preposition in each blank Câu 4. Complete the sentences with the suitable nouns of places Câu 5. Fill the blanks with the verbs in the box below

Câu 1. Complete the dialogues. ( Hoàn thành hội thoại) 

a)

A : Could you tell.................. how ............ to the bookstore?

B : Go....................... ahead. Take the first street.....................

The bookstore is on your.....................................

b)        

C : Could you show me................................ the bank, please?

D : Go................................ Take the............. street on...............

The bank........................................... ;......................

 c) 

E :........................... tell ..................................... the bakery?

F : ..................................................................................       

d) 

G: .....................show.......................the fashion shop, please ?

H: ............................................................................

f)             (bus stop)

............................................................................?

g)            (toy store)

...........................................................................  ?

h)            (restaurant)

...........................................................................  ?

Đáp án

a) A: Could you tell mehow to getto the bookstore ? ( Bạn có thể nói cho tôi biết như thế nào để tới của hàng sách không) 

  B: Go straight ahead. Take the first street on the right   ( Đi thẳng. Rẽ đường thứ nhất phía bên phải)

    The bookstore is on your right hand ( Cửa hàng sahcs ở bên tay phải bạn)

b) C: Coud you show me the way to the bank, please ? ( Bạn làm ơn có thể chỉ cho tôi tới ngân hàng 

    D: Go straight. Take the secondstreet on the left.( Đi thẳng. Rẽ đường thứ 2 bên trái) 

      The bank is opposite the Movie Theater. ( Ngân hàng thì đối diện rạp chiếu phim) 

c) E: Could you tell me how to get to the bakery ? ( Bạn có thể nói cho tôi biết như thế nào tới tiệm bánh mỳ không) 

    F: Go straight. Take the third street on the left. ( Đi thẳng. Rẽ đường thứ 3 bên trái)

      The bakery is at the conner, and next to the park ( Tiệm bánh mỳ ở trong góc cạnh công viên) 

 d)  G: Could youshowme the way tothe fashion shop, please? ( Làm ơn chỉ đường cho tôi tới của hàng thời trang?)

      H: Go straight. Take the second street on the left. ( Đi thẳng. Rẽ đường thứ hai bên trái.) 

           The fashion shop is next to the bank, and opposite the hotel ( Cửa hàng thời trang cạnh ngân hàng và đối diện khách sạn)  

e) I: Could you tell me how to get to the hosital please?( Bạn có thể nói tôi biết đường đi tời bênh viện không) 

   J: Go straight. Take the second street on the right. ( Đi thẳng. Rẽ đường thứ 2 bên phải ) 

      The hospital is on the right of the library. ( Bênh viện ở bên tay phải của thư viện) 

Tương tự các câu f) g) h) . 


Câu 2. Write the dialogues. ( Viết hội thoại)

 

a)   (school - hospital)

A : How far... it............... the school......... the hospital?

B : It’s (about) three kilometers.

b)   (city hall - bus station)

C :.............................................................................. ?

D :..........................................................

 

c) (school - library)

E:...............................................................

F:................................................................

?

d) (museum - bank)

G :..............................................................

H:...............................................................

?

e) (library - museum)

I :..........................................................

?

J :.................................................

 

f) (city hall - school)

K:...............................................................

L : ..............................................................

?

g) (bank - hospital)

M : ............................................................

N:...............................................................

?

h) (bus station - museum)

O:............... ...............................................

P: .......................................................

?

Đáp án

a)   (school - hospital)

A : How far is it from the school to the hospital?

B : It’s (about) three kilometers.

b)   (city hall - bus station)

C :How far is it from the city hall to the bus station ?

D :It’s (about) 8 kilometers.

 

c) (school - library)

E:How far is it from the school to the library

F:It’s (about) 1,5 kilometers..

?

d) (museum - bank)

G :How far is it from the museum to the bank

H:It’s (about) 15 kilometers.

?

e) (library - museum)

I :How far is it from the library to the museum

?

J :It’s (about) 10,2 kilometers.

 

f) (city hall - school)

K:How far is it from the city hall to the school

L : It’s (about) 2,5 kilometers.

?

g) (bank - hospital)

M : How far is it from the bank to the hospital.

N:It’s (about) 9,3 kilometers..

?

h) (bus station - museum)

O:How far is it from the bus station to the museum

P:It’s (about) 3,5 kilometers.

?

 

Câu 3. Complete the sentences below by filling one missing preposition in each blank.

( Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách điền vào một giới từ thiếu trong mỗi khoảng trắng.)

a)   There is a movie theater ... Kham Thien street.

b)   I live ... 65 Tran Hung Đao street.

c)   The toy store is ... the bakery and the movie theater.

d)   The bookstore is …. my house. I need to cross the street to get there.

e)   How far is it …. Ha Noi ... Ho Chi Minh City?

f)    My brother is ... America on business.

g)   You can buy stamps ….. the post office ... Dinh Tien Hoang street.

h)  There are many forms of life ... Earth, but there is no life ... Mars.

i) The children are learning about bees ... their biology classes ... school,

j) Many people prefer living ... the suburb to living ... big cities.

Đáp án

a)   There is a movie theater on Kham Thien street. ( Có một rạp chiếu phim trên đường Kham Thien.)

b)   I live at 65 Tran Hung Đao street. ( Tôi sống ở 65 Trần Hưng Đạo.)

c)   The toy store is between the bakery and the movie theater. ( Cửa hàng đồ chơi nằm giữa tiệm bánh và rạp chiếu phim.)

d)   The bookstore is nearmy house. I need to cross the street to get there. ( Hiệu sách gần nhà tôi. Tôi cần băng qua đường để đến đó.)

e)   How far is it fromHa Noi to Ho Chi Minh City? ( Từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh bao xa?)

f)    My brother is in America on business. ( Anh tôi ở Mỹ để kinh doanh

g)   You can buy stamps in the post office on Dinh Tien Hoang street. ( Bạn có thể mua tem tại bưu điện trên đường Đinh Tiên Hoàng.)

h)  There are many forms of life on Earth, but there is no life on Mars. ( Có rất nhiều dạng sống trên trái đất, nhưng không có sự sống trên sao Hỏa.)

i) The children are learning about bees in their biology classes at school, ( Trẻ em đang học về ong trong lớp sinh học của chúng ở trường,)

j) Many people prefer living in the suburb to living in big cities. ( Nhiều người thích sống ở ngoại ô để sống ở các thành phố lớn.) 

 

Câu 4. Complete the sentences with the suitable nouns of places. ( Hoàn thành các câu với các danh từ thích hợp của địa điểm)

a)   I'm having a sore throat. I have to go to the .... to buy some medicine.

( Tôi bị đau họng. Tôi phải đi đến .... để mua thuốc)

b)   I'm going to the ... to buy my little sister a doll as a birthday gift.

( Tôi sẽ đến ... để mua em gái của tôi một con búp bê như một món quà sinh nhật.)

c)   New Moon, stephenie Meyer's new novel, is now available in many ... in Ha Noi.

( New Moon, tiểu thuyết mới của stephenie Meyer, hiện đã có mặt ở nhiều nơi ... tại Hà Nội.

d)   Chidren should go to the History ... to see pictures and objects of different historical stages.

( Chidren nên vào Lịch sử ... để xem hình ảnh và vật thể của các giai đoạn lịch sử khác nhau.

e)   Many people prefer... to traditional market because of its convenience. 

( Nhiều người thích ... sang thị trường truyền thống vì thuận tiện. ) 

Đáp án

a) drugstore ( Hiệu thuốc) 

b) souvernir ( tiệm đồ lưu niệm) 

c) bookstores ( Hiệu sách) 

d)Museum ( Bảo tàng) 

e) the supermarket ( siêu thị) 

 

Câu 5. Fill the blanks with the verbs in the box below. ( Điền vào chỗ trống bằng động từ trong hộp dưới đây.)

 

 

go   take     turn     ask         go           carry on 

 

 

A: Excuse me, can you tell me how to get to the History Museum?

B: Yes, certainly. ... (1).... straight along this road until you reach the traffic lights. At the traffic light, ... (2) ... straight across. At the next set of lights, ....(3). left and ....(4).... along Trang Tien street until you come to a roundabout. At the roundabout, ...(5).. the first exit and the History Museum is the second road on the right. If you have any problems, .. (6)... again. Everybody knows the History Museum.

A: Thank you very much.

Dịch

A: Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến Bảo tàng Lịch sử?

B: Vâng, chắc chắn. Đi dọc theo con đường này cho đến khi bạn đến đèn giao thông. Tại đèn giao thông, đi thẳng qua. Tại bộ đèn tiếp theo, rẽ trái và đi dọc theo đường Tràng Tiền cho đến khi bạn đến vòng xoay. Tại chỗ đường vòng, đi theo lối ra đầu tiên và Bảo tàng Lịch sử là con đường thứ hai bên phải. Nếu bạn gặp khó khăn, hãy hỏi lại. Mọi người đều biết Bảo tàng Lịch sử.

A: Cảm ơn bạn rất nhiều.

Đáp án

1. go                2. go              3. turn

4. carry on        5. take           6 ask

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Unit 8: PLACES
  • B." At The Post Office" Unit 8 Trang 75 SBT Tiếng Anh 7

    B." At The Post Office" Unit 8 Trang 75 SBT Tiếng Anh 7

    Câu 1. Write the questions. The first one is done for you Câu 2. Complete the dialogues Câu 3. Put the words in the correct order to make questions. Then answer Câu 4. Write the WH questions for the underlined parts. The first one is done for you Câu 5. Match the words on the left and right sides to form compound adjectives. Câu 6. Complete the sentences below with the above compound adjectives.

  • A. " A Holiday In Nha Trang" Unit 9 Trang 79 SBT Tiếng Anh 7

    A. " A Holiday In Nha Trang" Unit 9 Trang 79 SBT Tiếng Anh 7

    Câu 1. Write the past form of the verbs Câu 2. Complete the sentences. Use the past form of the verbs in brackets Câu 3. Write the questions with ‘Did ...? and give the answers with ‘Yes or No’. Câu 4. Put the words in the correct order to make the sentences. Use the verbs in the past simple tense Câu 5. Match unfinished sentences on the left with ones on the right Câu 6. Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets.

  • B. "Neighbors" Unit 9 Trang 82 SBT Tiếng Anh 7

    B. "Neighbors" Unit 9 Trang 82 SBT Tiếng Anh 7

    Câu 1. Use the past form of the verbs in the box to complete the sentences Câu 2. Complete the sentences with the verbs in the negative Câu 3. Write the questions with Wh-words. The first one is done for you Câu 4. Read then write the answer to the questions. Câu 5. Match the questions and answers Câu 6. Complete the sentences with less/fewer. Câu 7. Look at the sentences below and put a tick next to those that use fewer/less/more correctly Câu 8. Write new sentences, using more/less/fewe