A closer look 1 Unit 2 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thứcGiải A closer look 1 Unit 2 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống trang 20. 2. Complete the sentences with the correct words and phrases below Vocabulary 1. Match the phrases on the left with the correct pictures on the right trang 20 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức (Nối cụm từ ở bên trái với bức tranh đúng ở bên phải.)
Lời giải:
2. Complete the sentences with the correct words and phrases below trang 20 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức (Hoàn thành những câu sau với từ và cụm từ bên dưới.)
1. - Please name some __________. - Carrots and tomatoes 2. _________ are not good for your health. 3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them _________. 4. The weather may effect our ___________. 5. - How do we get ________? - When we spend a long time in the sun without a hat or suncream. Lời giải:
Hướng dẫn dịch: 1. Hãy kể tên những loại rau có màu - Cà chua và cà rốt 2. Nước có ga thì không tốt cho sức khỏe 3. Bố tớ thường đi xe đạp vào mỗi cuối tuần. Nó khiến bố tớ trở nên cân đối 4. Thời tiết có thể ảnh hưởng đến da của bạn 5. Sao chúng ta lại bị cháy nắng? - Khi chúng ta ở trên biển mà không đội mũ hoặc bôi kem chống nắng 3. Work in pairs. Discuss and tick (✓) each activity in the tables as H (Healthy) or U (Unhealthy) trang 20 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức (Hoàn thành những câu sau với từ và cụm từ bên dưới.) (Làm việc theo nhóm. Thảo luận và chọn (✓) mỗi hoạt động ở trong bảng là H (tốt cho sức khỏe) hoặc U (không tốt cho sức khỏe).)
Lời giải:
Pronunciation: /f/ and /v/ 4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /f/ and /v/ trang 20 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /f/ và /v/.)
Lời giải: Hướng dẫn dịch:
5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words trang 20 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức (Nghe và nhắc lại, chú ý vào những từ được gạch chân.) Lời giải: 1. Coloured vegetables are good food. 2. My favourite outdoor activity is cycling. 3. We need vitamin A for our eyes. 4. Being active helps keep you fit. 5. Jack never eats fish. Hướng dẫn dịch: 1. Rau là một loại thức ăn có lợi cho sức khỏe 2. Hoạt động ngoài trời ưa thích của tớ là đi xe đạp 3. Chúng ta cần vitamin A cho mắt 4. Năng động giúp bạn có thân hình cân đối 5. Jack không bao giờ ăn cá Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Unit 2. Healthy Living
|
Giải A closer look 2 Unit 2 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống trang 21. 3. Rearrange the words and phrases to make simple sentences
Giải Communication Unit 2 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống trang 22. 2. Make similar conversations for the health problems below.
Giải Skills 1 Unit 2 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống trang 23. 2. Read the passage and match the beginnings in A with the endings in B
Giải Skills 2 Unit 2 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống trang 23. 3. Listen again and give short answers to the questions.