Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

A closer look 1 Unit 3 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức

Giải A closer look 1 Unit 3 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống trang 30. 3. Use the phrases from the box to write full sentences under the correct pictures.

Vocabulary

1. Match a verb in A with a word or phrase in B trang 30 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Nối động từ ở A với một từ hoặc cụm từ ở B.)

A

B

1. donate

a. used paper for notebooks

2. exchange

b. primary students

3. water

c. litter

4. pick up

d. plants

5. tutor

e. books

Lời giải:

     1-e    

   2-a

   3-d

     4-c

   5-b

 

Hướng dẫn dịch:

  1. quyên góp sách

    2- đổi giấy dùng rồi lấy sách   

                 3- tưới cây

  4- nhặt rác

     5. dạy thêm cho trẻ em

 

2. Complete each of the sentences with a suitable word or phrase from the box trang 30 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Hoàn thành mỗi câu sau với từ hoặc cụm từ phù hợp từ khung.)

   tutor                    litter                 water                     donate                 used paper for notebooks

1. We pick up __________ at the local park every Sunday.

2. Children in our village exchange __________ every school year.

3. Tom and his friends ____________ the plants in their neighbourhood every weekend.

4. We __________ old textbooks to children in rural areas.

5. Minh and his friends often ___________ small children in their village.

Lời giải:

   1- litter

   2-used paper for notebooks    

    3- water

   4-donate

    5-tutor

 

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tớ nhặt rác ở công viên địa phương mỗi Chủ Nhật

2. Trẻ em ở làng tớ đổi giấy dùng rồi lấy vở ở trường vào mỗi năm học

3- Tom và bạn của anh ấy tưới cây ở khu vực mình sống mỗi cuối tuần

4. Chúng tôi quyên góp sách cũ cho trẻ em ở vùng quê

5. Minh và bạn của anh ấy thường dạy các em nhỏ ở làng của họ

3. Use the phrases from the box to write full sentences under the correct pictures trang 30 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Sử dụng cụm từ trong khung để viết câu đầy đủ ở bên dưới mỗi bức tranh.)

- watering vegetables in the school garden (tưới rau trong vườn trường)

- giving gifts to old people (tặng quà cho người già)

- exchanging used paper for notebooks (đổi giấy đã qua sử dụng lấy sổ tay)

- planting trees in the park (trồng cây trong công viên)

- reading books to the elderly (đọc sách cho người già)

- donating clothes to poor children (quyên góp quần áo cho trẻ em nghèo)

Example: Lan is watering vegetables in the school garden.

(Ví dụ: Lan đang tưới rau trong vườn trường.)

Lời giải:

1. Minh is reading books to the elderly.

(Minh đọc sách cho người cao tuổi.)

2. Nam and Lan are giving gifts to old people.

(Nam và Lan tặng quà cho người già.)

3. We are exchanging used paper for notebooks.

(Chúng tôi đổi giấy cũ lấy vở.)

4. They are donating clothes to poor children.

(Họ quyên góp quần áo cho trẻ em nghèo.)

5. Nga is planting trees in the park.

(Nga trồng cây trong công viên.)

Pronunciation

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /t/, /d/, and /ɪd/ trang 30 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /t/, /d/ và /ɪd/.)

/t/

/d/

/ɪd/

cooked

watered

collected

passed

cleaned

donated

helped

volunteered

provided

Lời giải:

/t/

/d/

/id/

Cooked ( nấu ăn)

Passed ( vượt qua, đỗ)

Helped ( giúp đỡ)

Watered ( tưới cây)

Cleaned ( lau dọn, dọn dẹp)

Volunteered ( làm tình nguyện)

Collected ( sưu tầm, thu thập)

Donated ( quyên góp)

Provided ( cung cấp)

5. Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick (✓)  the appropriate sounds. Practise the sentences trang 31 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Nghe các câu và chú ý đến các phần được gạch chân. Đánh dấu (✓) vào những âm thích hợp. Thực hành các câu.)

 

/t/

/d/

/ɪd/

1. Our club cooked soup for old parents.

 

 

 

2. Students watered the trees in the school.

 

 

 

3. We provided food for homeless children last Tet holiday.

 

 

 

4. Our school donated clothes to poor people.

 

 

 

5. Teenagers volunteered to clean streets.

 

 

 

Lời giải:

 

/t/

/d/

/ɪd/

1. Our club cooked soup for old parents. 

(Câu lạc bộ của chúng tôi nấu súp cho cha mẹ già.)

 

 

2. Students watered the trees in the school. 

(Học sinh tưới cây trong trường.)

 

 

3. We provided food for homeless children last Tet holiday. 

(Chúng tôi đã cung cấp thức ăn cho trẻ em vô gia cư vào dịp Tết năm ngoái.)

 

 

4. Our school donated clothes to poor people.  

(Trường chúng tôi đã tặng quần áo cho người nghèo.)

 

 

5. Teenagers volunteered to clean streets. 

(Thanh thiếu niên tình nguyện dọn vệ sinh đường phố.)

 

 

Sachbaitap.com

Xem thêm tại đây: Unit 3. Community Service