Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

A closer look 1 Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức

Giải A closer look 1 Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống trang 74. 2. Look at these road signs. Then write the correct phrases under the signs

Vocabulary

1. Match the words in A with the phrases in B trang 74 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

(Nối các từ trong cột A với các cụm từ trong cột B.)

A

B

1. ride

2. drive

3. sail

4. go

5. travel

a. a car

b. a boat

c. a bike

d. by air

e. on foot 

Make your own sentences with these phrases. Then tell your partner

(Đặt câu của riêng bạn với những cụm từ đó. Sau đó nói với bạn của bạn.)

Example: 1. c (ride a bike)

My father taught me how to ride a bike. 

(Bố mình dạy mình cách đi xe đạp.)

Lời giải: 

    1. c    

    2. a    

     3. b     

     4. e      

     5. d     

Hướng dẫn dịch:

1. ride a bike = đi xe đạp

2. drive a car = lái ô tô

3. sail a boat = chèo thuyền

4. go on foot = đi bộ

5. travel by air = đi lại bằng máy bay

2. Look at these road signs. Then write the correct phrases under the signs trang 74 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức 

(Hãy nhìn vào những biển báo này. Sau đó viết các cụm từ phù hợp dưới các biển báo đó.)

No right turn                    Traffic lights

Cycle lane                   No cycling

School ahead              Hospital ahead



Lời giải:

1. Traffic lights (Đèn giao thông)

2. Hospital ahead (Bệnh viện ở phía trước)

3. No right turn (không được rẽ phải)

4. Cycle lane (Làn đường cho người đi xe đạp)

5. School ahead (Trường học ở phía trước)

6. No cycling (Cấm xe đạp)

3. Work in pairs. Take turns to say which of the signs in 2 you see on the way to school trang 74 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức 

(Làm việc theo cặp. Lần lượt nói về những biển báo nào trong bài tập 2 mà bạn nhìn thấy trên đường đến trường.)

Example:

A: On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights. (Trên đường đến trường, có một ngã tư, vì vậy tối nhìn thấy một vài đèn giao thông.)

B: On my way to school, there is a hospital, so I see a “hospital ahead sign”. (Trên đường đến trường, có một bệnh viện, vì vậy tôi nhìn thấy biển báo “bệnh viện ở phía trước”.)

Lời giải:

A: On the way to school, there are many bicycles on the roads, so I see a “Cycle lane” sign.

(Trên đường đi học, có nhiều xe đạp trên đường nên em thấy biển báo "Làn đường dành cho xe đạp".)

B: On the way to school, I see a “school ahead” sign.

(Trên đường đến trường, tôi thấy biển báo "trường học ở phía trước".)

A: On the way to school, there is no bicycle on the road, so I see a “No cycling” sign.

(Trên đường đi học không có xe đạp nên tôi thấy biển báo "Cấm đi xe đạp".)

B: On the way to school, I see in a traffic light a “not turn right” sign.

(Trên đường đến trường, tôi nhìn thấy trên cột đèn giao thông có biển báo “Cấm rẽ phải”.)

Pronunciation

/aɪ/ and /eɪ/

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /aɪ/ and /eɪ/ trang 74 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức 

(Lắng nghe và nhắc lại. Chú ý đến âm /aɪ/ và /eɪ/.)

/aɪ/

/eɪ/

cycle

fly

fine

sign

motorbike

sail

train

plane

station

pavement

Lời giải:

/aɪ/

/eɪ/

cycle  /ˈs.kəl/

fly /fl/

fine /fn/

sign /sn/

motorbike  /ˈməʊ.tə.bk/

sail /sl/ 

train /trn/

plane /pln/

station /ˈst.ʃən/

pavement /ˈpv.mənt/

5. Underline the words with the sound /aɪ/ and circle the words with the sound /eɪ/. Then listen, check and repeat trang 74 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Gạch chân các từ có âm /aɪ/ và khoanh tròn các từ có âm /eɪ/. Sau đó, nghe, kiểm tra và nhắc lại.

Lời giải:

1. The bus station is far from my house

2. Remember to ride your bike carefully.

3. We must obey traffic rules for our safety. 

4. You have to get there in time for the train. 

5. Don't ride on the pavement. 

/aɪ/

/eɪ/

my /m/

ride /rd/

bike /bk/

time /tm/

obey /əʊˈb/

station /ˈst.ʃən/

pavement /ˈpv.mənt/

Sachbaitap.com

Xem thêm tại đây: Unit 7. Traffic