A. " Friends" Unit 1 Trang 3 SBT Tiếng Anh 7Câu 1. Complete the speech bubbles. The first one is done for you Câu 2. Introduce the people in the pictures in exercise 1. The first one is done for you Câu 3. Complete the conversations Câu 4. Complete the sentences with lots of/a lot of, many, or any. Câu 5. Put the verb in the correct form. Câu 6. Circle the correct sentence. Câu 1. Complete the speech bubbles. The first one is done for you. ( Hoàn thành các bong bóng lời thoại. Cái đầu tiên được thực hiện cho bạn.) Đáp án b) Hi, I'm Hong. I'm from Ha Noi. c) Hello, I'm Ba. I'm from Da Nang d) Hi, I'm Trung. I'm from Vinh. e) Hello, I'm Bill. I'm from New York. f) Hi, I'm Jane. I'm from London. Dịch b) Xin chào, tôi là Hồng. Tôi đến từ Hà Nội. c) Xin chào, tôi là Ba. Tôi đến từ Đà Nẵng d) Xin chào, tôi là Trung. Tôi đến từ Vinh. e) Xin chào, tôi là Bill. Tôi đến từ New York. f) Xin chào, tôi là Jane. Tôi đến từ London.
Câu 2. Introduce the people in the pictures in exercise 1. The first one is done for you. ( Giới thiệu những người trong các hình ảnh trong bài tập 1. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.) a) This is our new classmate. Her name is Hoa. She’s from Hue. ( Đây là bạn cùng lớp mới của chúng tôi. Tên cô ấy là Hoa. Cô ấy đến từ Huế.) Đáp án b) This is our new classmate. Her name is Hong. She's from Ha Noi. c) This is our new classmate. His name is Ba. He's from Da Nang. d) THis is our new classmate. His name is Trung. He's from Vinh. e) THis is our new classmate. His name is Bill. He's from New Jork. f) This is our new classmate. Her name is Jane. She's from London. Dịch b) Đây là bạn cùng lớp mới của chúng tôi. Tên cô ấy là Hồng. Cô đến từ Hà Nội. c) Đây là bạn cùng lớp mới của chúng tôi. Tên anh ta là Ba. Anh ấy đến từ Đà Nẵng. d) Đó là bạn cùng lớp mới của chúng tôi. Tên anh là Trung. Anh ấy đến từ Vinh. e) Đó là bạn cùng lớp mới của chúng tôi. Tên ông ấy là Bill. Anh ấy đến từ New York. f) Đây là bạn cùng lớp mới của chúng tôi. Tên của cô ấy là Jane. Cô ấy đến từ London.
Câu 3. Complete the conversations ( Hoàn thành bài hội thoại)
Đáp án
Dịch a) Trung: Chào. Tên tôi là Trung. Hong: Rất vui được gặp bạn, Trung. Tên tôi là Hồng. Bạn là học sinh mới? Trung: Vâng. Tôi đang ở lớp 7B. Hồng: Ồ, tôi cũng thế. b) David: Xin chào. Tên tôi là David. Bill: Rất vui được gặp bạn, David. Tên tôi là Bill. Bạn là học sinh mới? David: Vâng, tôi ở lớp 7D. Bill: Ồ, tôi cũng vậy.
Câu 4. Complete the sentences with lots of/a lot of, many, or any. ( Hoàn thành các câu với lots of/a lot of, many, or any.) In Hoa’s old school in Hue, there are 8 classes. In her new school in Ha Noi, there are 40 classes. ( Trong trường trung học Huế, có 8 lớp học. Trong trường mới ở Hà Nội, có 40 lớp học.) a) Hoa’s old school doesn’t have many students. ( Trường cũ của Hoa không có nhiều học sinh.) b) Her new school has................ students. (Trường mới của cô có ................ học sinh) In Hue, Hoa has 10 friends. In Ha Noi, all students are new to her. ( Ở Huế, Hoa có 10 người bạn. Ở Hà Nội, tất cả học sinh đều mới mẻ với cô ấy.) c) Hoa has............. friends in Hue. ( Hoa có ............. bạn bè ở Huế.) d) She doesn’t have................ friends in Ha Noi. ( Cô ấy không có ................ bạn bè ở Hà Nội.) Nga lives in Ha Noi with her parents, her aunts, her uncles and cousins. Hoa’s parents are in Hue, and she lives with her uncle and aunt in Ha Noi.. ( Nga sống ở Hà Nội với bố mẹ, dì, chú bác và anh họ. Cha mẹ Hoa ở Huế, và cô ấy sống với chú và dì ở Hà Nội) e) In Ha Noi, Nga has............... relatives. ( Tại Hà Nội, Nga có ............... họ hàng.) f) In Ha Noi, Hoa doesn’t have.................. relatives. ( Tại Hà Nội, Hoa không có .................. họ hàng.) Đáp án b) many/ lots of/ a lot of c) many/ lots of/ a lot of d) any e) many f) any
Câu 5. Put the verb in the correct form. ( Cho dạng đúng của động từ ) a) Where............. (be) you from? - I....................... (be) from Viet Nam. ( Bạn từ đâu đến? - Tôi đến từ Việt Nam) b) How long.................. your journey to school ....................... (take)? ( Hành trình đến trường của bạn mất bao lâu?) c) My father....................... (play) football every Sunday afternoon.- ( Bố tôi chơi bóng đá mỗi chiều chủ nhật) d) Who .... he.......... (live) with at the moment? - I.................... (not know). ( Bây giờ anh ấy đang sống với ai? - Tôi không biết) e) She likes................ (walk) to school in the morning. ( Cô ấy thích đi bộ tới trường vào buổi sáng) f) Mai and Hoa are classmates. They often............. (go) to school on foot. ( Mai và Hoa là bạn cùng lớp. Họ thường đi bộ tới trường.) Đáp án a) Where are you from? I am from Vietnam. b) How long does your journey to school take ? c) My father plays football every Sunday afternoon. d) Who does he live with at the moment? I don't know. e) She likes walking to school in the morning. f) Mai and Hoa are classmates. They often go to school on foot.
Câu 6. Circle the correct sentence. ( Khoanh tròn câu đúng) 1) She/ stay/ uncle and family/ at the moment. a) She stays with her uncle and family at the moment. b) She staying with her uncle and his family at the moment. c) She’s staying with her uncle and his family at the moment. d) She stayed with her uncle and his family at the moment. 2) Trung and Nga/ newcomers to the town. a) Trung and Nga are newcomers to the town. b) Trung and Nga will are newcomers to the town. c) Trung and Nga is newcomers to the town. d) Trung and Nga’s are newcomers to the town. 3) They/ not have/ friends/ here. a) They doesn’t have any friends here. b) They not have any friends here. c) They have no any friends in here. d) They don’t have any friends here. 4) Nga/ unhappy/ because/ miss/ old friends and teachers. a) Nga is be unhappy because she misses old friends and teachers. b) Nga is unhappy because she is miss old friends and teachers. c) Nga is unhappy because she misses her old friends and teachers. d) Nga unhappy because she misses her old friends and teachers. 5) It/ 300 meters/ his house to the swimming pool. a) It does 300 meters from his house to the swimming pool. b) It’s 300 meters from his house to the swimming pool. c) It be 300 meters from his house to the swimming pool. d) Its is 300 meters from his house to the swimming pool. Đáp án 1. c) She’s staying with her uncle and his family at the moment. ( Cô ấy đang sống với bác và gia đình bác bây giờ) 2. a) Trung and Nga are newcomers to the town. ( Trung và Nga là người mới đến thị trấn) 3. d) They don’t have any friends here. ( Họ không có bất kì bạn bè nào ở đây) 4. c) Nga is unhappy because she misses her old friends and teachers. ( Nga thì không vui vì cô ấy nhớ bạn bè cũ của cô ấy và giáo viên của cô ấy) 5. b) It’s 300 meters from his house to the swimming pool. ( từ nhà anh ấy đến bể bơi xa 300 mét)
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 1: BACK TO SCHOOL
|
Introduce the people in the pictures in exercise 1. The first one is done for you.
Complete the sentences with lots of/a lot of, many, or any.