A. Phonetics - trang 32 - Unit 10 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mớiComplete the following sentences using the pictures, then read them aloud. Hoàn thành các câu sau dựa vào ảnh, đọc to các câu đó. 1. Complete the following sentences using the pictures, then read them aloud. Key - Đáp án: 1. We'll need to bring a spacesuit, a laptop, and a book. 2. I would like to borrow some books about rockets, spaceships, and planets. 3. In her bag, there is a book, a mobile phone, a pair of glasses, and a purse. 4. Thu's favourite fruits are strawberries, watermelons, and plums. 5. He has to pay his bills, wash his car, get the laundry, buy groceries, and pick up his kids. 6. They are Mercury, Venus, Earth, and Mars.
2. Write down four items for each of the following list then read them aloud. Remember to your voice on each item on the list to show that the list has not finished, and lower your voice at the end of the last thing to show you have finished. Viết thêm 4 đồ vật cho mỗi danh sách sau và đọc to. Nhớ nhấn mạnh vào tên đồ vật cuối cùng để thể hiện danh sách của bạn đã kết thúc. 1. Some astronaut training activities. 2. Some things I would need if I were going into space. Key - Đáp án: Students' answers
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 9 Mới - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 10 - Space Travel - Du hành vũ trụ
|
Giải và dịch bài tập B. Vocabulary & Grammar - trang 33 - Unit 10 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
Put the sentences A-F in their appropriate place to complete the conversation. Xếp các câu sau A-F vào đúng vị trí để hoàn thành đoạn hội thoại.
Read the following NASA fact sheet about the Hubble Space Telescope and do the tasks. Đọc các thông tin sau về tàu thám hiểm Hubble Space của NASA và làm bài tập.
Match the following words/phrases with the products. One word/phrase can go with more than one product. Nối các từ/cụm từ sau với sản phẩm tương ứng. Một từ có thể đi với nhiều sản phẩm.