A. Schedules Unit 4 Trang 31 SBT Tiếng Anh 7Câu 1. Look at the time then write the answers to this question: What time is it? The first one is done for you. Câu 1. Look at the time then write the answers to this question: What time is it? The first one is done for you. ( Nhìn vào thời gian sau đó viết câu trả lời cho câu hỏi này: Thời gian là gì? Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn)
Đáp án b) It's fifteen past nine/ nine fifteen/ a quarter past nine. c) It's nineteen past three/ three nineteen. d) It's fifteen past nine/ nine fifteen/ a quarter past nine. e) It's forty-five past three/ three forty-five/ fifteen to four. f) It's thirty past six/ six thirty/ half past six. g) It's fifty past nine/ nine fifty/ ten to ten. h) It's twenty-five past one/ one twenty-five i) It's forty-five past five/ five forty-five/ fifteen to six. j) It's eighteen past twelve/ twelve eighteen.
Câu 2. Write the answers to the questions about your mother/ father. ( Viết câu trả lời cho câu hỏi về cha / mẹ của bạn.) a) What is your mother / father? ( Bố/ mẹ bạn làm nghề gì?) a) Where does she / he work? ( Ông ấy/ bà ấy làm việc ở đâu?) b) What time does she/ he get up? ( Mấy giờ ông ấy/ bà ấy thức dậy?) c) What time does she / he go to work? ( Mấy giờ ông/ bà ấy đi làm?) d) What time does she / he have lunch? ( Mấy giờ ông ấy/ bà ấy ăn trưa?) e) What time does she / he get home in the afternoon? ( Mấy giờ ông ấy/ bà ấy về nhà buổi chiều) f) What time does she / he have dinner? ( Mấy giờ ông ấy/ bà ấy ăn tối?) g) What time does she / he go to bed? ( Mấy giờ ông ấy/ bà ấy đi ngủ?) Gợi ý : Quan sát các hoạt động hàng ngày của bố mẹ bạn và trả lời các câu hỏi.
Câu 3. Look at the pictures. Then use the cue words to write questions and answers about what the people are doing in each picture. ( Nhìn vào những bức tranh. Sau đó sử dụng các từ gợi ý để viết câu hỏi và câu trả lời về những gì mọi người đang làm trong mỗi bức tranh.) Đáp án a) What is Hoa doing? - She is watching TV. b) What is Trung doing? - He is listening music. c) What is Mai doing? - She is doing her math exercises. d) What is Huong and Ha doing? - They are learning in English lab. e) What are students of class 7Adoing? - They are studying Physical Education. f) What is Miss Thu doing? - She is teaching Geography. g) What is Nam doing? - He is asking his teacher about the science. h) What are two girls doing? - They are eating their breakfast in the canteen. i) What is the boy doing? -He is playing computer games. Dịch a) Hoa đang làm gì? - Cô ấy đang xem TV. b) Trung đang làm gì? - Anh ấy đang nghe nhạc. c) Mai đang làm gì? - Cô ấy đang tập các bài tập toán. d) Hương và Hà đang làm gì? - Họ đang học trong phòng thí nghiệm Tiếng Anh. e) Học sinh lớp 7Adoing là gì? - Họ đang học về Thể dục. f) Hoa hậu Thu đang làm gì? - Cô ấy đang giảng dạy Địa lý. g) Nam đang làm gì? - Anh ấy đang hỏi giáo viên về khoa học. h) hai cô gái đang làm gì? - Họ ăn bữa sáng của họ trong căng tin. i) cậu bé đang làm gì vậy? -Cậu ấy đang chơi trò chơi máy tính.
Câu 4. Complete the passage. Use the present progressive form of the verbs in brackets. The first one is done for you. ( Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng hình thức hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.) Binh is now in the school canteen. He is making a phone call to his friend, Dung. “Hi, Dung. I am sitting (sit) in the canteen. I ..(a)....(call) to tell you about my timetable. Can you hear me? It is very noisy here. The students ....(b)...... (make) a lot of noise. They ......(c)..... (laugh) and...(d)...(talk). They ...(e)...(eat) and .......(f)...... (drink). They .....(g)....(listen) to music. Many of them ........(h).......... (come) and ....(i)........ (leave), but some ....(j).... (sit) quietly. ....(k).... you (listen)? I’m sorry, but the bell ....(l)......... (ring). I ....(m)... (leave) now. I must go to my class.” Đáp án “Hi, Dung. I am sitting (sit) in the canteen. Iam calling (call) to tell you about my timetable. Can you hear me? It is very noisy here. The students are making (make) a lot of noise. They are laughing (laugh) andtalking (talk). They are eating (eat) and drinking (drink). They are listening (listen) to music. Many of them are coming (come) and leaving (leave), but some are sitting (sit) quietly. Are you listening (listen)? I’m sorry, but the bell is ringing (ring). Iam leaving (leave) now. I must go to my class.” Dịch "Xin chào, Dũng. Tôi ngồi (ngồi) trong căng tin. Tôi gọi (gọi) để cho bạn biết về thời khóa biểu của tôi. Bạn có thể nghe tôi không? Ở đây rất ồn ào. Các sinh viên đang làm (tạo ra) rất nhiều tiếng ồn. Họ cười (cười) và nói chuyện (nói chuyện). Họ đang ăn (ăn) và uống (uống). Họ đang lắng nghe (lắng nghe) âm nhạc. Nhiều người trong số họ đang đến (đến) và để lại (rời đi), nhưng một số đang ngồi (ngồi) lặng lẽ. Bạn đang lắng nghe (lắng nghe)? Tôi xin lỗi, nhưng chuông đang đổ chuông (vòng). Tôi sắp rời đi (rời đi). Tôi phải đến lớp học của tôi. "
Câu 5. Find the words science, subject, math, uniform, chemistry, geography, biology, football, baseball, favorite in the table below. ( Tìm các từ khoa học, môn học, toán học, đồng phục, hóa học, địa lý, sinh học, bóng đá, bóng chày, yêu thích trong bảng dưới đây.)
Đáp án Câu 6. Underline the suitable preposition. ( Gạch chân dưới giới từ thích hợp) a) I am talking (about/ to) my school timetable next week. b) I will have English and Literature (on/in) Mondays and Wednesdays. c) (On/ In) the afternoon, I usually play football with my classmate, from 3 (until/to) 5. d) The shelves (at/ on) the left have Biology, Chemistry and Math books. e) Every morning, I get (up/ on) very early because I have classes (until/ at) 7 o'clock. f) (Before/After) storm comes a calm. g) Leaves fall (down/off) trees (in/ on) the autumn. Đáp án a) I am talking (about/ to) my school timetable next week. b) I will have English and Literature (on/in) Mondays and Wednesdays. c) (On/ In) the afternoon, I usually play football with my classmate, from 3 (until/to) 5. d) The shelves (at/ on) the left have Biology, Chemistry and Math books. e) Every morning, I get (up/ on) very early because I have classes (until/ at) 7 o'clock. f) (Before/After) storm comes a calm. g) Leaves fall (down/off) trees (in/ on) the autumn. Dịch a) Tôi đang nói về thời khóa biểu của trường vào tuần tới. b) Tôi sẽ có Anh văn và Văn học vào thứ Hai và thứ Tư. c) Vào buổi chiều, tôi thường chơi bóng đá với bạn cùng lớp, từ 3 đến 5. d) Các giá sách ở bên trái có sách Sinh học, Hóa học và Toán. e) Mỗi buổi sáng, tôi thức dậy sớm vì tôi có lớp học lúc 7 giờ. f) Trước cơn bão đến bình tĩnh. g) Lá rơi vào mùa thu.
Câu 7. Read the card. Complete the sentences about Trang and Hai. The first one is done for you. ( Đọc thẻ. Hoàn thành các câu về Trang và Hải. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.)
a) Trang doesn't have breakfast before class. b) Trang and Hai........... extra classes at the weekend. c) Hai.................. tennis in the afternoon. d) Hai and Trang............ a party on Saturday evenings. e) Trang.............. a swimming class. f) Hai................ at the library after class. Đáp án b) Trang and Hai go to extra classes at the weekend. c) Haidoesn't play tennis in the afternoon. d) Hai and Trangdon't go to a party on Saturday evenings. e) Trangattends a swimming class. f) Haistudies at the library after class. Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 4: AT SCHOOL
|
Câu 1. Read the conversation between Hoa and the librarian in exercise 1 in student’s book again. Then answer the following questions. Write T (for true) or F (for false) in the box.
Câu 1. What do you study in these classes? Match items in column A with items in column B. Then write the sentences like the example. Câu 2. Read the texts about Mai and Ba in exercises 1 and 2 (in the student’s book). Then check the correct columns according to whether the information is true (T), false (F) or not given (NG). Câu 3. Make 10 sentences that you think are true about you and one of your classmates. Use adverbs and activities. Câu 4. Read these magic squares Câu 5. Rearrange the
Câu 1. Complete the vocabulary lists on “WORK AND PLAY” with the words from the box. The first ones are done for you.