A. "Telephone Numbers" Unit 2 Trang 11 SBT Tiếng Anh 7Câu 1. Complete the sentences. Use the words in the box Câu 2. Put (T) in the box for a correct sentence, put (F) for an incorrect one. Câu 3. Complete the sentences. Use will ('ll) + one of the verbs in the box. Câu 4. Where will you be / what will you do at the time? Write true sentences about yourself. Câu 1. Complete the sentences. Use the words in the box. ( Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong hộp)
Example: Her name is Hoa. a) Where................... you from? b) I.................. from Vinh. c) " What’s .................. name?” “I’m Trung.” d) My sister.................. 18 years old. e) This is .................. new friend....................... name is Hang. f) She.................. be busy tomorrow. Đáp án a) Where are you from? ( Bạn từ đâu đến) b) I am from Vinh. ( Tôi đến từ Vinh) c) "What's your name?" " I'm Trung" ( Tên của bạn là gì? Tôi tên là Trung) d) My sister is 18 years old. ( Chị gái tôi 18 tuổi) e) This is his new friend. Her name is Hang. ( Đây là bạn mới của anh ấy. Cô ấy là Hằng) f) She will be busy tomorrow. ( Cô ấy sẽ bận rộn ngày mai)
Câu 2. Put (T) in the box for a correct sentence, put (F) for an incorrect one. ( Đặt (T) vào ô vuông cho một câu đúng, đặt (F) cho một câu không đúng.)
Đáp án a) A. F f) A. T B. T B. F b) A. T g) A. T B. F B. F c) A. T h) A. F B. F B. T d) A. T i) A. T B. F B. F e) A. F j) A. T B. T B. F
Câu 3. Complete the sentences. Use will ('ll) + one of the verbs in the box.
Example: Don’t worry, Hoa. I’m sure you'll have a lot of friends soon. a) It’s raining. Don’t go out. You ....................... wet. b) “When ................... she.................... back?” “Tomorrow.” c) A. “Can I speak to Mai, please?” B. “I’m sorry. She is out.” A. “Oh, I.............................. her later.” d) We.................. in front of the zoo. I....................... there at 6.30. e) “How .................. you.................... to the zoo, Trung?” “By bike.” Đáp án a) It’s raining. Don’t go out. You'll get wet. b) “When will she come back?” “Tomorrow.” c) A. “Can I speak to Mai, please?” B. “I’m sorry. She is out.” A. “Oh, I'll call her later.” d) We'll meet in front of the zoo. I'll go/come there at 6.30. e) “How will you go to the zoo, Trung?” “By bike.” Dịch a) Trời mưa. Đừng ra ngoài. Bạn sẽ bị ướt. B. "Tôi xin lỗi. Cô ấy đi ra ngoài rồi." A. "Oh, tôi sẽ gọi cô ấy sau." d) Chúng ta sẽ gặp nhau trước vườn thú. Tôi sẽ đi / đến đó lúc 6.30.
Câu 4. Where will you be / what will you do at the time? Write true sentences about yourself. ( Bạn sẽ ở đâu / bạn sẽ làm gì vào thời điểm đó? Viết câu đúng về chính mình.) Example: - Tomorrow I’ll be at my grandparents’ house. ( Ngày mai tôi sẽ ở nhà ông bà tôi.) a) Next Monday morning (Sáng thứ 2 tới)........................................................................ b) Tomorrow evening ( Tối ngày mai) ............................................................................. c) At 7.30 this evening ( Lúc 7:30 tối nay)............................................................................ d) Next summer ( mùa hè tới)........................................................................................ Gợi ý: a) Next Monday moring, I will study English and Math. b) Tomorrow evening, I will go to my friend's bỉrthday party. c) At 7:30 this evening, I wil be watching the film. d) Next summer, my family will have a trip to Hue. Dịch a) Thứ Hai tới thứ Hai, tôi sẽ học tiếng Anh và Toán. b) Tối mai, tôi sẽ đi chơi bên bỉrthday của bạn tôi. c) Vào 7:30 tối nay, tôi sẽ xem bộ phim. d) Mùa hè năm sau, gia đình tôi sẽ có chuyến đi Huế.
Câu 5. Read about Jill Green, then complete the questions. ( Đọc về Jill Green, sau đó hoàn thành các câu hỏi.) Đáp án
Câu 6. Complete the table. The first one is done for you.
Đáp án
Câu 7. Match the answer with the question. The first one is done for you.
Dịch 1. Bạn có thích trà hay cà phê không? a. Khoảng 10 phút. 2. Tôi có thể nói chuyện với Mai không? b. Hãy gặp nhau trước vườn thú. 3. Bạn sẽ mời ai vào bữa tiệc của bạn? c. Bà ấy 85 tuổi. 4. Bà của bạn bao nhiêu tuổi? d. Bằng xe buýt. 5. Khi nào sinh nhật của cô ấy? e. Mai đang nói. Đó là ai? 6. Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? f. Cho tôi trà. 7. Bạn đi đến trường bằng phương tiện gì? g. Vào ngày 29 tháng 12 8. Bao lâu bạn đi đến bưu điện? h. Nga, Lan và một số bạn học của tôi. Đáp án 1- f 2- e 3- h 4- c 5- g 6- b 7- d 8- a
Câu 8. Rearrange the sentences to make a dialogue. ( Rearrange the sentences to make a dialogue.) a) 1) Do you nave a phone n^mcer? 2) OK, I got it. Listen, I have to go now but I’ll call you later. 3) I have a part time job as a waiter at the Renaissance Restaurant. What about you? 4) Hey, long time no see you, Nga. How are you now?. 5) OK. Bye. 6) Well, I’m good. It’s good to see you here. Are you working or learning now? 7) I’m now livjng with my sister in a small apartment on Giang Vo Street. 8) Yes. It’s 38772461. Dịch: 1) Bạn có số điện thoại không? 2) OK, tôi đã nhận nó. Nghe, tôi phải đi ngay bây giờ nhưng tôi sẽ gọi cho bạn sau. 3) Tôi có một công việc bán thời gian với tư cách là một bồi bàn tại Nhà hàng Renaissance . Thế còn bạn? 4) Này, lâu lắm không gặp bạn, Nga. Hiện tại bạn thế nào?. 5) OK. Tạm biệt. 6) Vâng, tôi ổn. Rất vui được gặp bạn ở đây. Bạn đang làm việc hoặc học tập bây giờ? 7) Tôi đang sống với em gái tôi trong một căn hộ nhỏ trên phố Giảng Võ. 8) Có. Đó là 38772461. b) 1) Hi, Lan. It’s Huong. Are you free next Wednesday? 2) Oh, what a pity. How about next Sunday? 3) Yes, that’s a good idea. 4) Yes, I am. 5) 3875, Lan’s speaking. 6) Good. Would you like to go to the cinema with me? 7) Well, it will be June 15th. Oh, no! I’m going to Ho Chi Minh City on that day Dịch 1) Xin chào, Lan. Tôi là Hương. Bạn có rảnh vào Thứ Tư tới? 2) Ồ, thật đáng tiếc. Thế chủ nhật tiếp theo thì sao? 3) Vâng, đó là một ý kiến hay. 4) Vâng, tôi rảnh. 5) 3875, Lan đang nói đây. 6) Tốt. Bạn có muốn đi xem phim với tôi không? 7) Vâng, đó sẽ là ngày 15 tháng 6. Ồ không! Tôi sẽ đến Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày hôm đó Đáp án a) 4 - 6 - 3 - 7 - 1 - 8 - 2 - 5 b) 5 - 1 - 4 - 6 - 7 - 2 - 3
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 2: PERSONAL INFORMATION
|
Complete the sentences. Use will ( II) + one of the verbs in the box.
Where will you be I what will you do at the time? Write true sentences about yourself.
Read about Jill Green, then complete the questions.
Complete the table. The first one is done for you.