A. The weather - Unit 13 trang 142 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 13 - The weather A. THE WEATHER 1. Match the adjectives with the seasons. Then make up sentences about the weather. - Nối tính từ với mùa. Sau đó viết câu về các mùa Example: It's cool in the fall.
Đáp án: a) spring - warm. It is warm in the spring b) summer - hot. It is hot in the summer c) autumn - cool. It is cool in the autumn d) winter - cold. It is cold in the winter
2. Read. Then write - Đọc và viết John lives in Boston. The weather is always changing. Today it’s cool in the morning. It’s hot in the afternoon. It’s warm in the evening and it’s cold at night. What is the weather like today where you live? Complete the paragraph. - Ở nơi bạn sống hôm nay thời tiết thế nào? Hoàn thành đoạn văn I live in........................ Today.......................
Example answer: I live in Hanoi. It has four seasons. Today it's cool in the morning. It's warm in the afternoon. It's cold at night
3. Look at the pictures. What weather do they like? Write 4 sentences under the pictures. - Nhìn tranh. Họ thích thời tiết như thế nào? Viết 4 câu dưới mỗi bức tranh
Đáp án: b) They like warm weather c) He likes cold weather d) They like cool weather
4. Answer - Trả lời a) What do you do when it is cold? b) What do you do when it is hot? c) What do you do when it is warm? d) What do you do when it is cool?
Example answer: a) I go jogging b) I go swimming c) I go fishing d) I play volleyball
5. Complete the dialogue with the words in boxes. Hoàn thành đoạn hội thoại với từ trong bảng Peter: What’s the_______________________ like in summer? Jenny: It’s very_______________ . Peter: What do you usually______________ in summer? Jenny: I usually go swimming and play table tennis.
Đáp án: Peter: What’s the weather like in summer? Jenny: It’s very hot. Peter: What do you usually do in summer? Jenny: I usually go swimming and play table tennis.
6. Complete the words for seasons. - Hoàn thành các từ về các mùa a) s_mm_r b) w_nt_r c) _pr_ng a) a_t_mn e) se_s_n
Đáp án: a) summer b) winter c) spring d) autumn e) season
7. Choose the odd one out. - Chọn một từ khác loại a) hot cool time b) summer wind autumn c) weather season rainy d) skiing go fishing e) cool cold fly f) badminton activity volleyball
Đáp án: a) time b) wind c) rainy d) go e) fly f) activity
8. Write the questions. Then give the answers. - Viết câu hỏi sau đó trả lời Example: hot // they / go swimming What do they do when it's hot? - When it's hot, they go swimming. a) warm // Lan / go jogging b) cool // Nga and Ba / play table tennis. c) cold // Chi / do aerobics d) hot // Loan / go fishing
Đáp án: a) What does Lan do when it is warm? - She goes jogging b) What do Nga and Ba do when it is cool? - They play table tennis c) What does Chi do when it is cold? - She does aerobics d) What does Loan do when it is hot? - She goes fishing
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 6 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa
|
Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng anh 6 Unit 13 - The seasons
Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 14 - Vacation destinations
Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 14 - Free time plans
Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 14 - Suggestions