B. "My Birthday" Unit 2 Trang 15 SBT Tiếng Anh 7Câu 1. Complete the table. The first one is done for you. Câu 2. Complete the phrases. Use from... to ; in, at or on Câu 3. Read the table. Then answer the questions. Câu 4. Write the answers to the questions about yourself. Câu 1. Complete the table. The first one is done for you. ( Hoàn thành bảng. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.)
Đáp án
Câu 2. Complete the phrases. Use from... to ; in, at or on. ( Hoàn thành các cụm từ. Sử dụng từ ... đến; trong, ở hoặc trên.) Example: at 7.15 a) ..............half past six ............... Wednesday morning b) .................. Monday c) .......................Sunday May 20 2001 d)....................... 9 A.M ........................ 5 P.M. e) ......................... my next birthday f) ......................... June ....................... September g)......................... 8 A.M ........................ Sunday h) ................ the morning i) ..................April 2001 j) ................. Tuesday Đáp án a) at - on b) on c) on d) from- to e) on f) from - to g) at - on h) in i) in j) on
Câu 3. Read the table. Then answer the questions. ( Đọc bảng. Sau đó, trả lời các câu hỏi.)
Example: Who lives at 52 Hoang Van Thu street? (Ai sống ở số 52 Hoàng Văn Thụ?) Ha Tri Chau does. (Hà Trí Châu) a) What is An’s telephone number? ( Số điện thoại của An là gì?) b) Where does Ba live? ( Ba sống ở đâu?) c) What is Due’s date of birth? ( Ngày sinh của Duệ là gì?) d) How old is Bao? ( Bảo bao nhiêu tuổi) e) What is Due’s address? ( Địa chỉ của Duệ là gì?) f) How old will Chau be on his next birthday? ( Châu sẽ bao nhiêu tuổi vào ngày sinh nhật tiếp theo?) Đáp án a) It's 878 903. b) 101 Nguyen Du street. c) It's in February 23, 1986. d) He's 30 years old. e) 18 Nguyen Hoang Street f) 32.
Câu 4. Write the answers to the questions about yourself. ( Viết câu trả lời cho các câu hỏi về bản thân bạn.) a) What is your name? ( Tên bạn là gì?) b) What is your address? ( Địa chỉ của bạn là gì?) c) What is your telephone number? ( Số điện thoại của bạn là gì?) d) Who do you live with? ( Bạn sống chung với ai?) e) How far is it from your house to school? ( Nhà bạn ở xa bao xa tới trường?) f) How do you go to school? ( Bạn đi học như thế nào?) g) What is your date of birth? ( Ngày sinh của bạn là gì?) h) How old will you be on your next birthday? ( Bạn sẽ bao nhiêu tuổi vào ngày sinh nhật tiếp theo?) Đáp án Học sinh tự trả lời câu hỏi về bản thân mình
Câu 5. You will have a party for your birthday and you want to invite some of your friends to your party. Complete the invitation card. ( Bạn sẽ có một bữa tiệc cho ngày sinh nhật của bạn và bạn muốn mời một số bạn bè của bạn vào bữa tiệc của bạn. Hoàn thành thiệp mời.) Dear............................................................ , I am having a birthday party on ( Tôi sẽ có tiệc sinh nhật vào)..................................................... The party will be at my house at (Bữa tiệc sẽ ở nhà tôi tại).................................................... . From.................................................... to......................................... I hope you will come and join the fun. ( Tôi hi vọng bạn sẽ đến và tham gia vui vẻ) Love, (thân) ...................................................... Tel:.................................................. Đáp án Gợi ý Dear Thao, I am having a birthday party on Sunday morning. The party will be at my house at 154 Tran Hung Dao Street. From 9:00 to 12:00 I hope you will come and join the fun. Love, Tel: 0164 9533 086.
Câu 6. Fill in the blank with one suitable preposition. The first one is done for you. ( Điền vào chỗ trống với một giới từ thích hợp. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.) a) My house is 3 kilometers from school.b) My new school is different............. my old one. c) There are a lot of beautiful flowers...... the garden....... front....... the house. d) The book is.......... the table, next........... the vase. e) It’s 8 o’clock. Binh is......... home now because he doesn’t have class :................. 7am.......... 9.30 am. f) Who’s the girl talking..................... Miss Huyen? g)....... Sunday mornings, Linh usually goes shopping............ her cousins. a) Hoa’s birthday is............... the spring. It’s............ Saturday, April 19th. Dịch a) Nhà tôi cách trường 3 cây số. b) Trường mới của tôi là khác ............. cũ của tôi. c) Có rất nhiều hoa đẹp ...... vườn ....... phía trước ....... nhà. d) Cuốn sách là .......... bảng, tiếp theo ........... cái bình. e) Lúc 8 giờ. Bình là ......... nhà bây giờ vì anh ta không có lớp: ................. 7 giờ sáng .......... 9.30 là. f) Ai là cô gái đang nói ..................... Cô Huyền? g) ....... Chủ nhật buổi sáng, Linh thường đi mua sắm ............ anh họ cô. a) Ngày sinh của Hoa là ............... mùa xuân. Đó là ............ Thứ bảy, ngày 19 tháng 4. Đáp án a) My house is 3 kilometers from school.b) My new school is different from my old one. c) There are a lot of beautiful flowers in the garden in front of the house. d) The book is on the table, nextto the vase. e) It’s 8 o’clock. Binh is at home now because he doesn’t have class : from 7am to 9.30 am. f) Who’s the girl talkingto/with Miss Huyen? g) On Sunday mornings, Linh usually goes shopping with her cousins. a) Hoa’s birthday is in the spring. It’s on Saturday, April 19th. Dịch a) Nhà tôi cách trường 3 cây số. b) Trường mới của tôi khác với trường cũ. c) Có rất nhiều hoa đẹp trong vườn ở phía trước nhà. d) Cuốn sách nằm trên bàn, cạnh cái bình hoa. e) Lúc 8 giờ. Bình đang ở nhà vì anh ta không có lớp học: từ 7 giờ sáng đến 9 giờ 30 sáng. f) Ai là cô gái đang nói chuyện với cô Huyền? g) Vào buổi sáng chủ nhật, Linh thường đi mua sắm với người anh họ của mình. a) Ngày sinh của Hoa là vào mùa xuân. Đó là thứ bảy, ngày 19 tháng 4.
Câu 7. Read the passage. Then answer the questions. ( Đọc đoạn văn. Sau đó, trả lời các câu hỏi.) This is Linh, she’s a pupil. Actually, her parents are from Hue, but they are now living in a small private house on Tran Thanh Tong Street in Ha Noi. Linh is a 7th grade student and her school is about 500 meters from her house. It’s quite near, so she usually walks to school. At the moment, Linh is busy because she is preparing for her birthday party next Tuesday, December 15th. She will be 13 on her next birthday. Dịch Đây là Linh, cô ấy là một học sinh. Trên thực tế, cha mẹ cô đến từ Huế, nhưng bây giờ họ đang sống trong một ngôi nhà nhỏ trên đường Trần Thánh Tông ở Hà Nội. Linh là một học sinh lớp 7 và trường cô cách nhà cô khoảng 500 mét. Nó khá gần, vì vậy cô ấy thường đi bộ đi học. Hiện tại, Linh đang bận vì cô đang chuẩn bị cho bữa tiệc sinh nhật vào thứ ba, 15 tháng 12. Cô ấy sẽ 13 tuổi vào ngày sinh nhật lần tới. a) What does Linh do? ( Linh làm nghề gì) b) Is she living in Hue with her parents? ( Cô ấy sống ở Huế với cha mẹ mình?) c) What grade is she in? ( Cô ấy ở lớp nào?) d) How far is it from her house to school? ( Nhà của cô ấy đến trường bao xa?) e) How does she go to school? ( Cô ấy đến trường như thế nào?) f) Why is she busy at the moment? ( Tại sao cô ấy bận vào lúc này?) g) What is her date of birth? ( Ngày sinh của cô ấy là gì?) h) How old will she be on her next birthday? ( Cô ấy sẽ sinh nhật cô ấy bao nhiêu tuổi?) Đáp án a) she’s a pupil b) No, she doesn't . c) She is a 7th grade student. d) her school is about 500 meters from her house. e) she usually walks to school f) she is preparing for her birthday party next Tuesday. g) It's in December 15th h) She will be 13 on her next birthday.
Câu 8. Rearrange the words to make a sentence. The first one is done for you. ( Sắp xếp lại các từ để tạo ra một câu. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.) a) moment/ I/study/ the/ to/ hard/ at/ have. ----> At the moment, I have to study hard. b) I/ bedroom/ and/ tonight/ stay/ some/ my/ will/ books/ in/ read. ----> .......................................................................................... c) work/ and/ Saturday/1/ not/ to/ have/ do/ Sunday/ but/ on/ today. ----> .......................................................................................... d) I’ll/shopping/tomorrow/cousins/center/go/city/my/ morning/with/the/in. ----> ........................................................................................... e) will/ Vung Tau/ my/ grandparents/ in/ visit/ our/1/ June 2nd/ sister/ on/ and. ----> ............................................................................................ Đáp án b) I will stay in my bedroom and read some books tonight. c) I do have to work on Saturday and Sunday but not today. d) I'll go shopping with my cousins in the city center tomorrow morning. e) My sister and I will visit our grandparents in Vung Tau on June 2nd. Dịch b) Tôi sẽ ở trong phòng ngủ của tôi và đọc một số sách tối nay. c) Tôi phải làm việc vào thứ bảy và chủ nhật nhưng không phải ngày hôm nay d) Tôi sẽ đi mua sắm với anh em họ của tôi ở trung tâm thành phố buổi sáng ngày mai. e) Em gái tôi và tôi sẽ thăm viếng ông bà ở Vũng Tàu vào ngày 2 tháng 6.
Câu 9. Each sentence has one mistake. Underline the mistake and correct it. ( Mỗi câu có một lỗi sai . Gạch dưới lỗi sai và sửa nó.) a) Mai’s birthday party is in May 5th. b) It takes me 15 minutes to walk to the school. c) Would you like having a cup of tea and some biscuits? d) Let meet at the movie theatre at 8. e) Mr. Binh and his three childs always go jogging around Sword Lake every morning. f) Nam walk to school instead of travelling by bus. Đáp án a) Mai’s birthday party is on May 5th. b) It takes me 15 minutes to walk to the (bỏ) school. c) Would you like to have a cup of tea and some biscuits? d) Let's meet at the movie theatre at 8. e) Mr. Binh and his three children always go jogging around Sword Lake every morning. f) Nam walks to school instead of travelling by bus. Dịch a) Sinh nhật của Mai vào ngày 5 tháng 5. b) Tôi mất 15 phút để đi bộ đến trường. c) Bạn có muốn uống trà và bánh quy không? d) Hãy gặp nhau tại rạp chiếu phim lúc 8 tuổi. e) Ông Bình và ba đứa con luôn đi dạo quanh hồ Sword mỗi sáng. f) Nam đi bộ đi học thay vì đi bằng xe buýt. Câu 10. Crosswords: Month of the year. ( Crosswords: Tháng của năm.) Across Down 4. What month comes after June? 1. What month comes before July? 5. What month is Halloween in? 3. What is the last month of the year? 6. What month never says "yes"? 7. What month has the fewest number of days in it? Dịch 4. Tháng nào sau tháng 6? 1. Tháng nào sẽ đến trước tháng 7? 5. Halloween là trong tháng mấy? 3. Tháng cuối cùng của năm là gì? 6. Tháng nào không bao giờ nói "có"? 7. Tháng nào có số ngày ít nhất trong ngày? Đáp án 1. June 3. December 4. July 5. October 6. November 7. February
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 2: PERSONAL INFORMATION
|
Complete the phrases. Use from... to ; in, at or on.
Write the answers to the questions about yourself
You will have a party for your birthday and you want to invite some of your friends to your party. Complete the invitation card.