B. "Names and Addresses" Unit 1 Trang 6 SBT Tiếng Anh 7Câu 1. Look at the cards. Complete the conversations Câu 2. Complete the card for yourself and write a similar conversation like the one in exercise 1. Câu 3. Look at the results of the survey. Then write the answers to the questions. Câu 4. Write similar questions and answers about Bao, Cuong, Du and Thu Ha. Câu 1. Look at the cards. Complete the conversations ( Nhìn vào tấm thiệp. Hoàn thành đoạn hội thoại)
Đáp án
Dịch : a) Người phỏng vấn: Chào buổi sáng. Tên em là gì? Thảo : Tên em là Thảo NPV : Tên họ của em là gì , Trung? Thảo : Nó là Đỗ ạ. NPV : Cảm ơn em, Em sống ở đâu ? Thảo : 15 Đường Lê Lợi, Thành phố Đà Nẵng. NPV : Em học lớp nào? Thảo : Em học lớp 7B. NPV : Em bao nhiêu tuổi? Thảo : 13 ạ. b) Người phỏng vấn: Chào buổi sáng. Tên em là gì? Trung : Tên em là Trung NPV : Tên họ của em là gì , Trung? Trung : Nó là Đỗ ạ. NPV : Cảm ơn em, Em sống ở đâu ? Trung : 54 Đường Trần Phú, Thành phố Vinh NPV : Em học lớp nào? Trung : Em học lớp 7B. NPV : Em bao nhiêu tuổi? Trung : 14 ạ.
Câu 2. Complete the card for yourself and write a similar conversation like the one in exercise 1. ( Hoàn thành thẻ cho chính mình và viết một cuộc đối thoại tương tự như trong bài tập 1.) Đáp án Gợi ý làm theo mẫu sau:
Câu 3. Look at the results of the survey. Then write the answers to the questions. ( Xem kết quả của cuộc khảo sát. Sau đó viết câu trả lời cho các câu hỏi)
a) How old is An? An là bao nhiêu tuổi? She is 14. Cô ấy 14 tuổi. b) What is her family name? Họ của cô ấy là gì? c) Where does An live? An sống ở đâu? d) How far is it from her house to school? Nhà của cô ấy đến trường bao xa? e) How does An go to school? An đi học như thế nào? f) Who does An live with? Ai sống với ai? Đáp án b) It's Tran . Họ của cô ấy là Trần c) 15 Tran Hung Dao. d) It's 3 km from her house to the school. Từ nhà cô ấy đến trường xa 3 cây số. e) An goes to school by bicycle. Cô ấy đến trường bằng xe đạp. f) An lives with her parents. An sống với bố mẹ cô ấy.
Câu 4. Write similar questions and answers about Bao, Cuong, Du and Thu Ha. ( Viết câu hỏi và câu trả lời tương tự về Bảo, Cường, Du và Thu Hà.) a) ........................................................................................................... b) ........................................................................................................... c) ........................................................................................................... d) .......................................................................................................... e) .......................................................................................................... f) ........................................................................................................... Đáp án Gợi ý làm theo mẫu sau bằng cách thay tên và thông tin của từng bạn cho thích hợp a) How old is An? An là bao nhiêu tuổi? She is 14. Cô ấy 14 tuổi. b) What is her family name? Họ của cô ấy là gì? c) Where does An live? An sống ở đâu? d) How far is it from her house to school? Nhà của cô ấy đến trường bao xa? e) How does An go to school? An đi học như thế nào? f) Who does An live with? Ai sống với ai? Trả lời b) It's Tran . Họ của cô ấy là Trần c) 15 Tran Hung Dao. d) It's 3 km from her house to the school. Từ nhà cô ấy đến trường xa 3 cây số. e) An goes to school by bicycle. Cô ấy đến trường bằng xe đạp. f) An lives with her parents. An sống với bố mẹ cô ấy.
Câu 5. Write the answers to the questions about yourself. ( Viết câu trả lời cho các câu hỏi về bản thân bạn.) a) What is your name? ( Tên bạn là gì?) b) How old are you? ( Bạn bao nhiêu tuổi? ) c) Where do you live? ( Bạn sống ở đâu?) d) How far is it from your house to school? ( Nhà của bạn đến trường bao xa?) e) How do you go to school? ( Bạn đi học như thế nào?) f) Who do you live with? ( Bạn sống chung với ai?) Đáp án Tùy vào câu trả lời của học sinh về bản thân mình. Dựa vào gợi ý bài 3, 4 bên trên
Câu 6. There is one mistake in each sentence. Underline then correct the mistakes. ( Có một lỗi trong mỗi câu. Gạch dưới sau đó sửa lỗi.) a) I from England. b) My name Mai. c) This is Paul. He teach French. d) - What is your addresses ? - It's 150 Kim Ma Street. e) My daughter's name are Hoa. f) Where's he at the moment ? - He's in home. g) Does she likes sports? h) - How long is it from here to your school? - It's about 3 km Đáp án a) I am from England. b) My name is Mai. c) He teaches French. d) What is your address? e) My daughter's name is Hoa. f) He's at home. g) Does she like sports? h) How far is it from here to your school? Dịch a) Tôi đến từ nước Anh. b) Tên tôi là Mai. c) Ông dạy tiếng Pháp. d) Địa chỉ của bạn là gì? e) Tên con gái tôi là Hoa. f) Anh ta ở nhà. g) Cô ấy thích thể thao? h) Nhà trường của bạn xa đến mức nào?
Câu 7. Read the dialogue, then complete the student card of Hieu.
A: How do you do. B: How do you do. My name is Trung. What’s your name? A: My name is Hieu, my family name’s Hoang. Glad to meet you. B: Me, too. Where are you living now, Hieu? A: At 225 Kim Ma Street. B: Are you a student at Thuc Nghiem Secondary School? A: Yes, I am. I’m in class 7A3. B: Oh, you must be 13 then. What is your school address? Maybe I will come by some time. A: It’s 50 Lieu Giai Street. Oh, 7 have to go now, but I hope to see you at my school. B: OK, bye. Dịch A: Xin chào. B: Xin chào. Tên tôi là Trung. Tên bạn là gì? A: Tôi tên là Hiếu, tên tôi là Hoàng. Rất vui được gặp bạn. B: Tôi cũng vậy. Bây giờ bạn đang ở đâu, Hiếu? A: Tại 225 Kim Mã. B: Bạn là sinh viên trường THCS Thúc Nghiêm? A: Vâng, tôi đây. Tôi đang ở lớp 7A3. B: Oh, bạn phải 13 tuổi rồi. Địa chỉ trường học của bạn là gì? Có lẽ tôi sẽ đến một thời gian. A: Đây là 50 Liễu Giai. Oh, 7 phải đi bây giờ, nhưng tôi hy vọng sẽ nhìn thấy bạn ở trường học của tôi. B: OK, tạm biệt. Đáp án
Câu 8. Write WH-questions for the underlined parts. The first one is done for you. ( Viết WH-câu hỏi cho các phần gạch chân. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.) a) My family and I live on 49 Hai Ba Trunq Street. (Where) ----> Where do your family and you live? b) My mother is a receptionist at the Cleverlearn Language Centre. (What) ( Mẹ tôi là nhân viên tiếp tân tại Trung tâm Ngôn ngữ Cleverlearn) .............................................................................................. ? c) It’s about 2 kilometers from my house to the movie theatre. (How far)
( Nó cách nhà tôi khoảng 2 km về rạp chiếu phim) ................................................................................................ d) We have math and literature every Monday morning. (When) ( Chúng ta có toán và văn học mỗi sáng thứ Hai) .......................................................................................... ? e) In hot weather, people often feel thirsty. (How) ( Trong thời tiết nóng, người ta thường cảm thấy khát) .......................................................................................... ? f) All the students in class 7A3 come from Ha Noi. (Where) ( Tất cả học sinh lớp 7A3 đến từ Hà Nội) ............................................................................................... ? Đáp án b) What does your mother do? Mẹ bạn làm nghề gì? c) How far is it from your house to the movie theatre? Bao xa từ nhà bạn đến rạp chiếu phim? d) When do you have Math and Literature? Khi nào bạn có môn Toán với Ngữ Văn? e) How do people feel, in hot weather ? Mọi người cảm thấy như thế nào khi thời tiết nóng? f) Where do all the students in class 7A3 come from? Tất cả các học sinh lớp 7A3 đến từ đâu?
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 1: BACK TO SCHOOL
|
Complete the card for yourself and write a similar conversation like the one in exercise 1.
Look at the results of the survey. Then write the answers to the questions.
Write similar questions and answers about Bao, Cuong, Du and Thu Ha.