B. Vocabulary & Grammer - trang 4 - Unit 7 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mớiSolve the following crossword. Giải ô chữ sau. 1. Solve the following crossword. Across: 3. An American garden salad made from chopped salad greens, tomato, bacon, chicken breast, hard-boiled egg, avocado, cheese, and red-wine vinaigrette (4, 5) 5. A Mexican dish of meat and vegetables cut into strips, cooked, and wrapped inside a flatbread (7) Down: 1. An Indian dish of meat or vegetables, cooked in a spicy sauce, often served with rice (5) 2. A traditional British meat dish made from stewing steak and beef gravy, enclosed in a pastry shell (5,3) 4. A baked Italian dish consisting of wide strips of pasta cooked and layered with meat or vegetables, cheese, and tomato sauce (7) Key - Đáp án:
2. Underline the correct word in each sentence.
Gạch chân từ đúng để hoàn thành câu.
1. Cook/Boil some water, and pour it into the glass. 2. Have you peeled/taken the potatoes for me? 3. My mother usually steams/fries fish because she doesn't like oil. 4. Separate/Combine the celery and shrimp, and mix them well. 5. You should water/drain the pasta before mixing it with tomato sauce. 6. They usually have a starter/dessert before having the main course. 7. The first solid food my mother gave my baby sister was sliced/pureed pumpkin. 8. You should spread/sprinkle butter on a slice of bread and put it in the oven for two minutes. Key - Đáp án: 1. Boil 2. peeled 3. steams 4. Combine
5. drain 6. starter 7. pureed 8. spread
3. Match the verb in A with the phrases in B. Nối từ ở cột A với công thức ở cột B. A B
Key - Đáp án: 1.e 2.a 3.h 4.c 5.b 6.d 7.f 8.g
4. Fill each blank in the text with a word from the box. A word may be used more than once. Điền từ thích hợp vào chỗ trống từ các từ cho trước. Một từ có thể sử dụng nhiều lần. heat divide add garnish HOW TO MAKE BEEF EGG NOODLES Put all the cooked contents into a large bowl, including all the juices. Put the pan back on the heat, and add some oil.Then add the cooked noodles and toss well over the heat. (5)______ the fried noodles between four plates. Return the beef and juices to the pan and (6) until heated through. Arrange the beef on top of the noodles and (7)______ with a lettuce leaf and some coriander. Key - Đáp án:
1. tender 2. Heat 3. stir-fry 4. Add
5. Divide 6. stir-fry 7. garnish
5. Fill each blank in the conversation with a, an, some, or any. Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các từ a, an, some hoặc any.
Key - Đáp án:
1. some 2. A 3. a 4. any/some
5. a 6. some 7. an
6. Complete the conversation with suitable food quantifiers.
Hoàn thành đoạn hội thoại với lượng thức ăn thích hợp.
A: Can you go to the supermarket and buy me some things? B: OK. What do you want? A: We've run out of milk, so buy two (1) ........... of milk, please. B: What about bread?There's only one (2) _______left in the fridge. A: Yes, you can buy a (3) ________ of bread. We also need a (4)______ of cauliflower and a (5) _____ of celery. I will make some salad. B: Do you need some bacon for the salad? A: Good idea. Just buy 200 (6)______of bacon. B: Anything else? A: That's enough for today.
Key - Đáp án:
1. cartons/bottles 2. slice 3. loaf
4. head 5. stick 6. grams
7. Match the first half of the sentence in A with the second half in B.
Nối thành câu hoàn chỉnh.
Key - Đáp án:
1.d 2.f 3.a 4.b 5.h
6.c 7.e 8.g
Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 9 Mới - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 7 - Recipes And Eating Habits - Công thức và thói quen ăn uống
|
Complete the conversation with the responses A-G. Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các đáp án từ A-G.
Read the text below and decide which answer A, B, C, or D best fits each space. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng để hoàn thành chỗ trống.
Make sentences using the words and phrases below to help you. You can add extra words or make changes. Hoàn thành các câu sau sử dụng từ và cụm từ dưới đây. Có thể thêm từ để thay đổi.
Mark the questions with falling or falling-rising arrows, then practise the conversation with a partner. Đánh dấu các câu hỏi sau với các mũi tên chỉ lên hoặc xuống, luyện tập với bạn bè.