Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 97, 98, 99 Bài 83 VBT Toán lớp 5 tập 2 - Cánh DiềuGiải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 97, 98, 99 Bài 83 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 - Cánh Diều. a) Viết phân số chỉ mỗi phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây: b) Viết hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây: c) Tô màu vào mỗi hình để được phân số tương ứng: d) Viết phân số thích hợp tương ứng với mỗi vạch trên tia số: a) Một hộp bút màu gồm các màu xanh, đỏ, tím, vàng, mỗi màu có 4 chiếc bút. Viết phân số chỉ số phần bút màu mỗi loại trên tổng số bút màu. Câu hỏi 1 (Trang 97, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 2) Trò chơi “Đố bạn” a) Mỗi bạn viết một phân số rồi đố bạn khác đọc phân số vừa viết. • Phân số em vừa viết là .......................; đọc là ............................ b) Chọn bốn phân số nhóm em vừa viết rồi chỉ ra phân số nào lớn nhất? Phân số nào bé nhất? Phân số nào là phân số tối giản? • Bốn phân số nhóm em vừa viết là: ..................; ...................; ..................; ..................... Phân số lớn nhất là ..........................; Phân số bé nhất là .................................... Phân số tối giản là ............................................................................................ c) Chọn một phân số rồi viết ba phân số bằng phân số đó....................................... Lời giải: a) • Phân số em vừa viết là \(\frac{1}{{2}}\) đọc là: một phần hai \(\frac{12}{{10}}\) đọc là: mười hai phần mười \(\frac{9}{{27}}\) đọc là: chín phần hai mươi bảy \(\frac{32}{{8}}\) đọc là: ba mươi hai phần tám b) • Bốn phân số nhóm em vừa viết là: \(\frac{1}{{2}}\), \(\frac{12}{{10}}\), \(\frac{9}{{27}}\) và \(\frac{32}{{8}}\) - Phân số lớn nhất là \(\frac{32}{{8}}\) - Phân số nhỏ nhất là: \(\frac{9}{{27}}\) - Phân số tối giản là: \(\frac{1}{{2}}\) Câu hỏi 2 (Trang 97, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 2) a) Viết phân số chỉ mỗi phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây: b) Viết hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây: c) Tô màu vào mỗi hình để được phân số tương ứng: d) Viết phân số thích hợp tương ứng với mỗi vạch trên tia số: Lời giải: a) b) c) d) Câu hỏi 3 (Trang 98, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 2) >; <; =? Lời giải: Câu hỏi 4 (Trang 98, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 2) Tính:
Lời giải:
Câu hỏi 5 (Trang 98, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 2) a) Một hộp bút màu gồm các màu xanh, đỏ, tím, vàng, mỗi màu có 4 chiếc bút. Viết phân số chỉ số phần bút màu mỗi loại trên tổng số bút màu. b) Ruột non của một người dài khoảng 6 m, ruột già dài bằng \(\frac{1}{{4}}\) ruột non. Hỏi ruột già của người đó dài khoảng bao nhiêu mét? Lời giải: a) Tổng số bút là: 4 × 4 = 16 (chiếc) Phân số chỉ số phần bút màu mỗi loại trên tổng số bút màu là: \(\frac{4}{{16}}\) = \(\frac{1}{{4}}\) b)
Câu hỏi 6 (Trang 99, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 2) Một chiếc điện thoại di động có 32 GB dung lượng bộ nhớ. Quan sát hình ảnh biểu thị dung lượng bộ nhớ được sử dụng để chứa ảnh, nhạc và ứng dụng dưới đây: Trả lời các câu hỏi: a) Bộ nhớ chiếc điện thoại đó đã sử dụng bao nhiêu dung lượng để chứa ảnh? b) Bộ nhớ chiếc điện thoại đó còn lại bao nhiêu dung lượng? Lời giải: Câu hỏi 7 (Trang 99, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 2) Dung nói rằng: “Khi chia một số tự nhiên cho một phân số có tử số là 1 thì thương tìm được là một số tự nhiên bé hơn số bị chia”. Em có đồng ý với bạn Dung không? Lấy ví dụ. Lời giải: Em không đồng ý với bạn Dung. Vì khi chia một số tự nhiên cho một phân số có tử số là 1 thì thương tìm được là một số tự nhiên lớn hơn số bị chia. 12 > 3. Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 83: Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
|
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 100, 101, 102 Bài 84 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 - Cánh Diều. Mỗi bạn viết một số thập phân rồi đố bạn khác đọc, nêu phần nguyên, phần thập phân. Chọn 4 số thập phân nhóm em vừa viết rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Một xã có 540,8 ha đất để trồng lúa và cây ăn quả. Diện tích đất trồng cây ăn quả ít hơn diện tích đất trồng lúa là 185,4 ha. Tính diện tích đất trồng mỗi loại cây.