Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 56, 57 Bài 19 VBT Toán lớp 5 tập 1 - Chân trời sáng tạoGiải Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân trang 56, 57. Vở bài tập toán 5 tập 1 Chân trời sáng tạo. Thực hành bài 1, 2, 3 trang 56; Luyện tập bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 57. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. Chữ số 7 trong số đo 2,174 m biểu thị: Lý thuyết trang 56 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1 Viết vào chỗ chấm. Ví dụ:
Viết số: ......................................... Đọc số: 164,375 gồm ..... trăm, ...... chục, ...... đơn vị và ........ phần mười, ...... phần trăm, ...... phần nghìn. • Mỗi đơn vị của một hàng bằng ...... đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng \(\frac{1}{{10}}\) (hay .....) đơn vị của hàng cao hơn liền trước. Lời giải Viết vào chỗ chấm. Ví dụ: Viết số: 164,375. Đọc số: 164,375 gồm 1 trăm, 6 chục, 4 đơn vị và 3 phần mười, 7 phần trăm, 5 phần nghìn. • Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng \(\frac{1}{{10}}\) (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước. Thực hành Bài 1 trang 56 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1 a) Đọc các số thập phân: 3,5; 0,36; 80,04; 125,92; 7,402. b) Viết số thập phân. • Một trăm linh hai phẩy ba trăm bảy mươi ....................................... • Tám mươi mốt phẩy không trăm mười tám .................................... Lời giải a) 3,5: Ba phẩy năm 0,36: Không phẩy ba sáu 80,04: Tám mươi phẩy không bốn 125,92: Một trăm hai mươi lăm phẩy chín hai 7,402: Bảy phẩy bốn trăm linh hai. b) Viết số thập phân. • Một trăm linh hai phẩy ba trăm bảy mươi: 102,370 • Tám mươi mốt phẩy không trăm mười tám: 81,018. Bài 2 trang 56 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1 Lời giải a) 9,3 Phần nguyên là 9 gồm 9 đơn vị Phần thập phân là 3 phần mười gồm 3 phần mười b) 0,61 Phần nguyên là 0 gồm 0 đơn vị Phần thập phân là 61 phần trăm gồm 6 phần mười, 1 phần trăm. c) 5,07 Phần nguyên là 5 gồm 5 đơn vị Phần thập phân là 07 phần trăm gồm 0 phần mười, 7 phần trăm. d) 406,406 Phần nguyên là 406 gồm 4 trăm, 0 chục, 6 đơn vị Phần thập phân là 406 phần nghìn gồm 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn. Bài 3 trang 56 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1 Viết số thập phân: a) Số gồm 2 đơn vị, 8 phần mười là: .......................... b) Số gồm 473 đơn vị, 29 phần trăm là: .......................... c) Số gồm 85 đơn vị, 677 phần nghìn là: .......................... d) Số gồm 32 phần nghìn là: .......................... Lời giải a) Số gồm 2 đơn vị, 8 phần mười là: 2,8 b) Số gồm 473 đơn vị, 29 phần trăm là: 473,29 c) Số gồm 85 đơn vị, 677 phần nghìn là: 85,677 d) Số gồm 32 phần nghìn là: 0,032 Luyện tập Bài 1 trang 57 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1 Đọc các số thập phân rồi viết hàng của mỗi chữ số gạch dưới. a) 7,4 Chữ số ... thuộc hàng ..................... b) 60,51 Chữ số ... thuộc hàng ..................... Chữ số ... thuộc hàng ..................... c) 320,839 Chữ số ... thuộc hàng ..................... Chữ số ... thuộc hàng ..................... d) 34,044 Các chữ số ... từ trái qua phải lần lượt thuộc các hàng: .................................................................................. Lời giải a) 7,4 Chữ số 4 thuộc hàng phần mười. b) 60,51 Chữ số 6 thuộc hàng chục Chữ số 1 thuộc hàng phần trăm c) 320,839 Chữ số 8 thuộc hàng phần mười Chữ số 9 thuộc hàng phần nghìn d) 34,044 Các chữ số 4 từ trái qua phải lần lượt thuộc các hàng: đơn vị, phần trăm, phần nghìn. Bài 2 trang 57 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1 Số?
Lời giải:
Bài 3 trang 57 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1 a) Viết các số thập phân thành phân số thập phân. 0,4 = .............. 0,93 = .............. 0,072 = .................. b) Viết các số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân. 2,7 = .............. 18,6 = .............. 10,05 = .................. Lời giải Bài 4 trang 57 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1 Nối phân số thập phân và số thập phân bằng nhau.
Lời giải: Bài 5 trang 57 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1 Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. Chữ số 7 trong số đo 2,174 m biểu thị:
Lời giải Đáp án đúng là: D Do chữ số 7 trong số 2,174 đứng ở vị trí hàng phần trăm nên chữ số 7 biểu thị\(\frac{7}{{100}}\)m = 7 cm Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
|
Giải Bài 20: Số thập phân bằng nhau trang 56, 57. Vở bài tập toán 5 tập 1 Chân trời sáng tạo. Thực hành bài 1 trang 58 bài 2, 3 trang 59; Luyện tập bài 1, 2 trang 59. Thêm hoặc bớt các chữ số 0 thích hợp để phần thập phân của mỗi cặp số sau có số chữ số bằng nhau.