Bài 1, 2, 3, 4 trang 13 SGK Toán lớp 4 - So sánh các số có nhiều chữ sốBài 1, 2, 3, 4 trang 13 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài So sánh các số có nhiều chữ số. Bài 2 Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011 Bài 1 trang 13 SGK Toán 4 tập 1 Câu hỏi: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 9999 ... 10 000 653 211 ... 653 211 99 999 ... 100 000 43 256 ... 432 510 726 585 ... 557 652 845 713 ... 854 713 Phương pháp: 1) Trong hai số: - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải. 3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. Lời giải: 9999 < 10 000 653 211 = 653 211 99 999 < 100 000 43 256 < 432 510 726 585 > 557 652 845 713 < 854 713 Bài 2 trang 13 SGK Toán 4 tập 1 Câu hỏi: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876 ; 651 321 ; 499 873 ; 902 011. Phương pháp: So sánh các số đã cho sau đó tìm số lớn nhất trong các số đó. Lời giải: Số lớn nhất trong các số đã cho là: 902 011 (vì có chữ số hàng trăm nghìn lớn nhất). Bài 3 trang 13 SGK Toán 4 tập 1 Câu hỏi: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467 ; 28 092 ; 943 567 ; 932 018. Phương pháp: So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Lời giải: 2467 < 28 092 < 932 018 < 943 567 Bài 4 trang 13 SGK Toán 4 tập 1 Câu hỏi: a) Số lớn nhất có ba chữ số là số nào ? b) Số bé nhất có ba chữ số là số nào ? c) Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào ? d) Số bé nhất có sáu chữ số là số nào ? Phương pháp: Đọc kĩ đề bài và dựa vào lí thuyết về dãy số tự nhiên để tìm các số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Lời giải: a) Số lớn nhất có ba chữ số là 999 b) Số bé nhất có ba chữ số là 100 c) Số lớn nhất có sáu chữ số là 999 999 d) Số bé nhất có sáu chữ số là 100 000 Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
CHƯƠNG I: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
|
Bài 1, 2, 3 trang 13, bài 4 trang 14 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài Triệu và lớp triệu. Bài 1 Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
Bài 1, 2, 3, 4 trang 15 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài Triệu và lớp triệu (tiếp theo). Bài 3 Viết các số sau: a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn; b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
Bài 1, 2, 3, 4 trang 16 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài Luyện tập. Bài 3 Viết các số sau: a) Sáu trăm mười ba triệu. b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.
Bài 1, 2, 3, 4 trang 17, bài 5 trang 18 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài Luyện tập. Bài 1 Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau: a) 35 627 449;