Bài 1, 2, 3, 4 trang 32, 33 Bài 11 VBT Toán lớp 5 tập 1 - Cánh DiềuGiải bài 1, 2, 3, 4 trang 32, 33 Bài 11 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 - Cánh Diều. Viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu). Chuyển các hỗn số sau thành phân số (theo mẫu). Quan sát sơ đồ sau và viết thông tin về chiều dài quãng đường giữa các địa điểm. Câu hỏi 1 (Trang 32, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1) Viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu)
Phương pháp: Khi đọc (hoặc viết) hỗn số ta đọc (hoặc viết) phần nguyên rồi đọc (hoặc viết) phần phân số. Lời giải: Câu hỏi 2 (Trang 32, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1) a) Đọc các hỗn số sau:
b) Viết các hỗn số sau: Bốn và sáu phần bảy: ........................................ Chín và một phần năm: ......................................... c) Viết một hỗn số rồi đố bạn chỉ ra phần nguyên, phần phân số của hỗn số đó. Hỗn số em viết là .........................; phần nguyên là .............................; phần phân số là ............................ Phương pháp: Khi đọc (hoặc viết) hỗn số ta đọc (hoặc viết) phần nguyên rồi đọc (hoặc viết) phần phân số. Lời giải:
Câu hỏi 3 (Trang 33, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1) Chuyển các hỗn số sau thành phân số (theo mẫu):
Phương pháp: Có thể viết hỗn số thành một phân số như sau: - Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số. - Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số. Lời giải:
Câu hỏi 4 (Trang 33, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1) Quan sát sơ đồ sau và viết thông tin về chiều dài quãng đường giữa các địa điểm.
Phương pháp: Quan sát sơ đồ viết thông tin về chiều dài quãng đường giữa các địa điểm. Lời giải: Quãng đường từ nhà Linh đến thư viện dài hai và một phần tư ki-lô-mét. Quãng đường từ nhà Huy đến trường học dài một và một phần tư ki-lô-mét. Quãng đường từ trường học đến thư viện dài một và một phần tư ki-lô-mét. Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 11: Hỗn số
|
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 34, 35 Bài 12 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 - Cánh Diều. Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân (theo mẫu). b) Viết mỗi phân số thập phân sau: Năm phần mười; Ba trăm phần nghìn; Bảy mươi hai phần trăm; Chín phần triệu. c) Nối các thẻ ghi phân số thập phân vào vị trí thích hợp trên tia số.