Bài 1, 2, 3, 4 trang 65, 66 Bài 19 tiết 2 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1 - Kết nối tri thứcGiải bài 19 Phép cộng số thập phân tiết 2 trang 65, 66 Vở bài tập toán 5 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống. Bài 1, 2 trang 65, bài 3, 4 trang 66. Ngày thứ Bảy, một con bò sữa cho 14,7 l sữa và ngày Chủ nhật cho nhiều hơn ngày thứ Bảy 1,35 l sữa. Hỏi cả hai ngày, con bò sữa đó cho bao nhiêu lít sữa? Bài 1 trang 65 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - Kết nối tri thức tập 1 Đặt tính rồi tính.
Lời giải: Bài 2 trang 65 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - Kết nối tri thức tập 1 a) >; <; =? 2,9 + 5,36 ..... 5,36 + 2,9 (7 + 3,8) + 6,2 ..... 7 + (3,8 + 6,2) 4,3 + 6,9 + 5,7 ..... 4,3 + 5,7 + 6,9 b) Tính bằng cách thuận tiện
Lời giải: a) 2,9 + 5,36 = 5,36 + 2,9 (7 + 3,8) + 6,2 = 7 + (3,8 + 6,2) 4,3 + 6,9 + 5,7 = 4,3 + 5,7 + 6,9 b) Tính bằng cách thuận tiện
Bài 3 trang 66 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - Kết nối tri thức tập 1 Ngày thứ Bảy, một con bò sữa cho 14,7 l sữa và ngày Chủ nhật cho nhiều hơn ngày thứ Bảy 1,35 l sữa. Hỏi cả hai ngày, con bò sữa đó cho bao nhiêu lít sữa? Lời giải: Ngày Chủ nhật con bò sữa cho số lít sữa là: 14,7 + 1,35 = 16,05 (l) Cả hai ngày con bò sữa cho số lít sữa là: 14,7 + 16,05 = 30,75 (l) Đáp số: 30,75 lít sữa Bài 4 trang 66 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - Kết nối tri thức tập 1 Một mảnh vườn dạng hình chữ nhật có chiều rộng 9,5 m và chiều dài hơn chiều rộng 7 m. Người ta làm hàng rào xung quanh mảnh vườn và để lại cửa ra vào vườn rộng 2 m. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?
Lời giải: Chiều dài mảnh vườn là: 9,5 + 7 = 16,5 (m) Chu vi mảnh vườn là: (9,5 + 16,5) × 2 = 52 (m) Hàng rào dài số mét là: 52 – 2 = 50 (m) Đáp số: 50 m Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 19: Phép cộng số thập phân
|
Giải bài 20 Phép trừ số thập phân tiết 1 trang 67 Vở bài tập toán 5 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống. Bài 1, 2, 3, 4 trang 67. Vào mùa khô, hồ T’Nưng có diện tích là 2,28 km2. Vào mùa mưa, hồ T’Nưng có điện tích là 4 km2. Hỏi diện tích hồ T’Nưng vào mùa khô ít hơn diện tích hồ T’Nưng vào mùa mưa bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Giải bài 20 Phép trừ số thập phân tiết 2 trang 68 Vở bài tập toán 5 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống. Bài 1, 2, 3, 4 trang 68. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. Tính bằng cách thuận tiện.