Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Bài 1, 2, 3 trang 20 SGK Toán lớp 4 - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Bài 1, 2, 3 trang 20 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. Bài 2 Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387 ; 873 ; 4738 ; 10 837

Bài 1 trang 20 SGK Toán 4 tập 1

Câu hỏi:

Viết theo mẫu:

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai

80 712

8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục , 2 đơn vị

Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư

 

 

 

2020

 

Năm mươi lăm nghìn năm trăm

 

 

 

 

 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị

Phương pháp: 

Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

Lời giải: 

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai

80 712

8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị

Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư

5864

5 ngàn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị

Hai nghìn không trăm hai mươi

2020

Hai nghìn, 2 chục

Năm mươi lăm nghìn năm trăm

55 500

5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm

Chín triệu năm trăm linh chín

9 000 509

9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị

Bài 2 trang 20 SGK Toán 4 tập 1

Câu hỏi:

 Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):  387 ;  873 ;  4738 ; 10 837.

Mẫu:  387 = 300 + 80 + 7.

Phương pháp:

Xác định giá trị của mỗi chữ số trong số đã cho, sau đó viết thành tổng tương tự ví dụ mẫu.

Lời giải:

873 = 800 + 70 + 3;

4738 = 4000 + 700 + 30 + 8

10837 = 10000 + 800 + 30 + 7

Bài 3 trang 20 SGK Toán 4 tập 1

Câu hỏi:

Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng (theo mẫu):

Số

45

57

561

5824

5 842 769

Giá trị của chữ số 5

5

 

 

 

 

Phương pháp:

Xác định hàng của chữ số 5, từ đó nêu được giá trị của chữ số 5 trong mỗi số đã cho.

Lời giải:

Số

45

57

561

5824

5 842 769

Giá trị của chữ số 5

5

50

500

5 000

5 000 000


Sachbaitap.com