Bài 1, 2, 3 trang 37, 38 Bài 10 tiết 2 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1 - Kết nối tri thứcGiải bài 10 Khái niệm số thập phân tiết 2 trang 37, 38 Vở bài tập toán 5 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống. Bài 1, 2 trang 37, bài 3 trang 38. a) Nối số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân (theo mẫu). b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1 trang 37 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - Kết nối tri thức tập 1 Hoàn thành bảng sau
Phương pháp: Muốn viết (hoặc đọc) số thập phân, trước hết viết (hoặc đọc) phần nguyên, viết (hoặc đọc) dấu phẩy, sau đó viết (hoặc đọc) phần thập phân. Lời giải:
Bài 2 trang 37 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - Kết nối tri thức tập 1 Hoàn thành bảng sau
Phương pháp: - Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên; những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân. - Muốn đọc một số thập phân, trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu phẩy, sau đó đọc phần thập phân. Lời giải:
Bài 3 trang 38 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - Kết nối tri thức tập 1 a) Nối số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân (theo mẫu)
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trong các số 4,5; 0,05; 0,675; 5,07 thì 5 là chữ số ở hàng phần trăm của số nào?
Phương pháp: a) Viết phân số thập phân thành hỗn số rồi viết số thập phân thích hợp. b) Xác định chữ số 5 của mỗi số thập phân ở hàng nào rồi chọn đáp án đúng. Hàng phần trăm (thuộc hàng thập phân) là số thứ hai ở bên phải sau dấu phẩy. Lời giải: a) b) Đáp án đúng là: B Số 4,5 có: 5 là chữ số hàng phần mười Số 0,05 có: 5 là chữ số hàng phần trăm Số 0,675 có: 5 là chữ số hàng phần nghìn Số 5,07 có: 5 là chữ số hàng đơn vị Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 10: Khái niệm số thập phân
|
Giải bài 10 Khái niệm số thập phân tiết 3 trang 38, 39 Vở bài tập toán 5 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống. Bài 1 trang 38, bài 2, 3, 4 trang 39. Nối số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Giải bài 11 So sánh các số thập phân tiết 1 trang 40, 41 Vở bài tập toán 5 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống. Bài 1, 2 trang 40, bài 3 trang 41. Viết các số 3,064; 2,857; 2,587; 3,106 theo thứ tự từ lớn đến bé. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Giải bài 11 So sánh các số thập phân tiết 2 trang 40, 41 Vở bài tập toán 5 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống. Bài 1, 2 trang 41, bài 3, 4 trang 42. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Chú mèo câu được con cá có ghi số thập phân lớn hơn 1 và bé hơn 1,36.