Bài 1, 2, 3 trang 70 SGK Toán lớp 5 - Chia một số tự nhiên cho một số thập phânBài 1, 2, 3 trang 70 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 5 bài Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. Bài 3 Một thanh sắt dài 0,8m nặng 16kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 1 trang 70 SGK Toán lớp 5 Câu hỏi: Đặt tính rồi tính: \(a) \;7 : 3,5;\) \(b) \;702 : 7,2;\) \(c) \;9 : 4,5;\) \(d) \;2 : 12,5.\) Lời giải: Bài 2 trang 70 SGK Toán lớp 5 Câu hỏi: Tính nhẩm: a) \(32 : 0,1\) b) \(168 : 0,1\) \(32 : 10\) \(168 : 10\) c) \(934 : 0,01\) \(934 : 100\) Lời giải: a) \(32 : 0,1=320\) ; \(32 : 10=3,2\) b) \(168 : 0,1=1680 \) ; \(168 : 10= 16,8 \) c) \(934 : 0,01=93 400\) ; \(934 : 100=9,34\) Nhận xét: \(a : 0,1 = a \times 10 ;\) \(a : 0,01 = a \times 100 ;\) \(\;a : 0,001 = a \times 1000;\; \; ... \). Muốn chia một số tự nhiên cho \(0,1;\; 0,01;\; 0,001; \;... \) ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó lần lượt một, hai, ba, ... chữ số \(0\). Bài 3 trang 70 SGK Toán lớp 5 Câu hỏi: Một thanh sắt dài 0,8m nặng 16kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Phương pháp: - Tính cân nặng của thanh sắt dài \(1m =\) cân nặng của thanh sắt dài \(0,8m : 0,8\). - Tính cân nặng của thanh sắt dài \(0,18m \) \(=\) cân nặng của thanh sắt dài \(1m\)\( \times 0,18.\) Lời giải: 1m thanh sắt đó nặng: 16 : 0,8 = 20 (kg) 0,18m thanh sắt nặng: 20 x 0,18 = 3,6 (kg) Đáp số: 3,6 kg Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
|
Bài 1, 2, 3, 4 trang 70 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 5 bài Luyện tập. Bài 4 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Bài 1, 2, 3 trang 71 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 5 bài Chia một số thập phân cho một số thập phân. Bài 3 May một bộ quần áo hết 2,8m vải. Hỏi 429,5m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?
Bài 1, 2, 3, 4 trang 72 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 5 bài Luyện tập chung. Bài 3 Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ đến hai chữ số ở phần thập phân của thương: a) 6,251 : 7
Bài 1, 2, 3, 4 trang 72 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 5 bài Luyện tập. Bài 4 Tìm số dư của phép chia 218 : 3,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương.