Bài 15 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng. Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng. a) \(\forall x \in R:{x^2} \le 0\); b) \(\exists x \in R:{x^2} \le 0\); c) \(\forall x \in R:{{{x^2} - 1} \over {x - 1}} = x + 1\); d) \(\exists x \in R:{{{x^2} - 1} \over {x - 1}} = x + 1\); e) \(\forall x \in R:{x^2} + x + 1 > 0\); g) \(\exists x \in R:{x^2} + x + 1 > 0\); Gợi ý làm bài a) Bình phương của mọi số thực đều nhỏ hơn hoặc bằng 0 (mệnh đề sai). b) Có một số thực mà bình phương của nó nhỏ hơn hoặc bằng 0 (mệnh đề đúng). c) Với mọi số thực x, \({{{x^2} - 1} \over {x - 1}} = x + 1\) (mệnh đề sai); d) Có một số thực x, mà \({{{x^2} - 1} \over {x - 1}} = x + 1\) (mệnh đề đúng); e) Với mọi số thực x, \({x^2} + x + 1 > 0\) (mệnh đề đúng); g) Có một số thực x, mà \({x^2} + x + 1 > 0\) (mệnh đề đúng).
Xem lời giải SGK - Toán 10 - Xem ngay >> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Click để xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
Xem thêm tại đây:
Bài 1: Mệnh đề
|
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó.
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó.
Kí hiệu T là tập hợp các học sinh của trường, 10A là tập hợp các học sinh lớp 10A của trường.
Tìm một tích chất đặc trưng cho các phần tử của mỗi tập hợp sau...