Bài 2.44 trang 20 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng caoGiải bài 2.44 trang 20 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng cao. Hãy điền công thức thích hợp vào chỗ có dấu “?” và hoàn thành các phương trình hóa học. Hãy điền công thức thích hợp vào chỗ có dấu “?” và hoàn thành các phương trình hóa học. \(\eqalign{ & a)\,? + C{l_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow PC{l_5} \cr & b)P + Ca\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow ? \cr & c)P + {H_2}S{O_4}(dac)\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow {H_3}P{O_4} + ? + {H_2}O \cr & d)P + HN{O_3} + {H_2}O\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow ? + NO \cr & e)P + KCl{O_3}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow ? + KCl \cr} \) Hãy cho biết trong mỗi phản ứng trên, P là chất oxi hóa hay chất khử và giải thích. Giải : \(\eqalign{ & a)\,2P + 5C{l_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow 2PC{l_5} \cr & b)2P + 3Ca\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow C{a_3}{P_2} \cr & c)2P + 5{H_2}S{O_4}(đặc)\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow 2{H_3}P{O_4} + 5S{O_2} + 2{H_2}O \cr & d)3P + 5HN{O_3} + 2{H_2}O\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow 3{H_3}P{O_4} + 5NO \cr & e)6P + 5KCl{O_3} \to 3{P_2}{O_5} + 5KCl \cr} \) Trong các phản ứng a,c,d,e, photpho là chất khử vì số oxi hóa tăng từ 0 lên +5 Trong phản ứng b, phothpho là chất oxi hóa vì số oxi hóa từ 0 giảm xuống -3 Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 14: Photpho
|
Giải bài 2.45 trang 21 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng cao. Đốt cháy a gam photpho trong lượng dư oxi rồi hòa tan hoàn toàn sản phẩm vào nước thu được dung dịch A.
Giải bBài 2.46 trang 21 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng cao. Đun nóng 40 g hỗn hợp canxi và photpho ( trong điều kiện không có không khí) phản ứng hoàn toàn tạo thành chất rắn X.
Giải bài 2.47 trang 21 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng cao. Những cặp chất nào dưới đây có thể phản ứng với nhau? Viết phương trình hóa học ( nếu có)
Giải bài 2.48 trang 21 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng cao. Có các chất sau :