Bài 24.6 Trang 33 Sách bài tập (SBT) Hóa học 8Có những chất sau : O2, Mg, P, Al, Fe Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phương trình hoá học sau : Có những chất sau : O2, Mg, P, Al, Fe Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phương trình hoá học sau : \(4Na + ...\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2N{a_2}O\) \(... + {O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2MgO\) \(... + 5{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2{P_2}{O_5}\) \(... + 3{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2A{l_2}{O_3}\) \(... + ...\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow F{e_3}{O_4}\) Giải \(4Na + {O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2N{a_2}O\) \(2Mg + {O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2MgO\) \(4P + 5{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2{P_2}{O_5}\) \(4Al + 3{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2A{l_2}{O_3}\) \(3Fe + 2{O_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow F{e_3}{O_4}\)
Xem lời giải SGK - Hóa 8 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 24: Tính chất của oxi
|
Đổ đầy nước vào hộp các-tông (hộp đựng nước uống Vinamilk) kín, đun hộp đó trên bếp lửa, hộp các-tông không cháy mà nước lại sôi.
Trong giờ học về sự cháy, một em học sinh phát biểu : Cây nến cháy và bóng đèn điện cháy. Phát biểu đó có đúng không ?
a) Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hoàn toàn 5 mol cacbon ? 5 mol lưu huỳnh ?
Tính thể tích khí oxi và thể tích không khí (đktc) cần thiết để đốt cháy