Bài 2.58 trang 23 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng caoGiải bài 2.58 trang 23 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng cao. Từ quặng photphorit có thể chuyển hóa thành. Từ quặng photphorit có thể chuyển hóa thành. a) photpho b) supephotphat kép. c) bạc photphat. Hãy viết các phương trình hóa học. Giải : \(a)\,C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3Si{O_2} + 5C\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow \)\(3CaSi{O_3} + 2P + 5CO \) \(b)\,C{a_3}{(P{O_4})_2} \to {H_3}P{O_4} \to \)\(Ca{({H_2}P{O_4})_2}\) - Điều chế \({H_3}P{O_4}\) \(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3Si{O_2} + 5C\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow \)\(3CaSi{O_3} + 2P + 5CO\) \(4P + 5{O_2} \to 2{P_2}{O_5}\) \({P_2}{O_5} + 3{H_2}O \to 2{H_3}P{O_4}\) hoặc: \(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3{H_2}S{O_4} \to 3CaS{O_4} \)\(+ 2{H_3}P{O_4} \) - Điều chế supephotphat kép : \(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 4{H_3}P{O_4}\)\( \to 3Ca{({H_2}P{O_4})_2} \) \(c)\,C{a_3}{(P{O_4})_2} \to {H_3}P{O_4} \to N{a_3}P{O_4} \)\(\to A{g_3}P{O_4} \) Điều chế \({H_3}P{O_4}\) tương tự b. Các phản ứng xảy ra tiếp theo: \(3NaOH + 3{H_3}P{O_4} \to N{a_3}P{O_4} \)\(+ 3{H_2}O \) \(N{a_3}P{O_4} + 3AgN{O_3} \to A{g_3}P{O_4}\)\( + 3NaN{O_3} \) Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 17: Luyện tập: Tính chất của photpho và các hợp chất của photpho
|
Giải bài 2.59 trang 24 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng cao. Nhỏ từ từ dung dịch vào ống nghiệm riêng biệt đựng
Giải bài 2.60 trang 24 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng cao. Hòa tan 0,1 mol mỗi chất : vào ba cốc nước để tạo thành 100 ml ba dung dịch riêng biệt.
Giải bài 2.61 trang 24 Sách bài tập (SBT) Hóa học 11 Nâng cao. Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau :