Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Giải bài 39 tiết 2 trang 10, 11 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 2 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Số? Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống. Lập ba phép nhân thích hợp từ các thừa số và tích trong bảng.

Câu 1 (Bài 39, tiết 2) trang 10, VBT Toán lớp 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Số?

Phương pháp:

a) Tính nhẩm theo bảng nhân 2 rồi ghi kết quả vào mỗi bông hoa tương ứng.

b) Tính nhẩm theo chiều mũi tên và ghi kết quả vào mỗi bông hoa.

Lời giải:

a) Có 2 × 4 = 8 nên bông hoa ghi số 8

2 × 2 = 4 nên bông hoa ghi số 4

2 × 5 = 10 nên bông hoa ghi số 10

2 × 6 = 12 nên bông hoa ghi số 12

2 × 9 = 18 nên bông hoa ghi số 18

2 × 8 = 16 nên bông hoa ghi số 16

b) Có: 2 × 6 = 12 nên bông hoa thứ nhất ghi số 12

12 – 10 = 2 nên bông hoa thứ hai ghi số 2

2 × 7 = 14 nên bông hoa thứ ba ghi số 14

Câu 2 (Bài 39, tiết 2) trang 10, VBT Toán lớp 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống:

Phương pháp:

Đếm thêm 2 đơn vị và viết số thích hợp cho các ô còn thiếu.

Lời giải:

Đoàn tàu A:

Có 2 + 2 = 4 nên toa thứ hai ghi số 4

4 + 2 = 6 nên toa thứ ba ghi số 6

6 + 2 = 8 nên toa thứ tư ghi số 8

Tương tự như vậy, các số cần điền lần lượt là: 10, 12, 14, 16, 18, 20

Đoàn tàu B:

Có 1 + 2 = 3 nên toa thứ hai ghi số 3

3 + 2 = 5 nên toa thứ ba ghi số 5

5 + 2 = 7 nên toa thứ tư ghi số 7

Tương tự như vậy, các số cần điền lần lượt là: 9, 11, 13, 15, 17, 19

Câu 3 (Bài 39, tiết 2) trang 11, VBT Toán lớp 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Số?

Phương pháp:

Dựa vào bảng nhân 2 ta lập được các phép nhân từ các số đã cho.

Lời giải:

Câu 4 (Bài 39, tiết 2) trang 11, VBT Toán lớp 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Số?

Phương pháp:

Quan sát hình vẽ, đếm số con thỏ, con gà, con vịt rồi viết phép nhân thích hợp vào ô trống.

Lời giải:

Sachbaitap.com

Xem thêm tại đây: Bài 39: Bảng nhân 2