Giải bài 5 trang 28 (Trắc nghiệm) Sách bài tập Toán lớp 6 tập 1 - Kết nối tri thứcCho tập hợp P (H.1.5). Trong các câu sau đây, câu nào sai? (A) P = {0; 1; 2; 3; 4; 5}; (B) P = { x ∈ N | x ≤ 5} Câu hỏi: Tìm câu trả lời đúng trong các đáp án đã cho Cho tập hợp P (H.1.5). Trong các câu sau đây, câu nào sai? (A) P = {0; 1; 2; 3; 4; 5} (B) P = { x ∈ N | x ≤ 5} (C) P = { x ∈ N | x < 6} (D) P = { x ∈ N | x < 5}
Phương pháp: Mô tả tập hợp theo 2 cách: liệt kê; nêu dấu hiệu đặc trưng Lời giải: Trong hình 1.5, tập hợp P có các phần tử thuộc tập hợp là: 0; 1; 2; 3; 4; 5 (các số này đều nằm trong vòng kín biểu diễn tập hợp P). + Ta viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử là: P = {0; 1; 2; 3; 4; 5} nên đáp án A đúng. + Vì các số 0; 1; 2; 3; 4; 5 là các số tự nhiên nhỏ hơn 6 (hoặc nhỏ hơn hoặc bằng 5). + Do đó bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng ta viết P = { x ∈ ℕ | x < 6} hoặc P = {x ∈ ℕ | x ≤ 5} nên đáp án B và C đúng. + Ở đáp án D, viết P = { x ∈ ℕ | x < 5} có nghĩa tập hợp P chứa các phần tử nhỏ hơn 5. Do đó phần tử 5 không thuộc tập hợp P. Vậy D sai. Đáp án cần chọn là: D Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Ôn tập chương I - KNTT
|
Xét tập hợp A = { x ∈ N | x ≤ 7}. Trong các số sau đây, số nào không thuộc tập A? (A) 0;(B) 5; (C) 7; (D) 11.
Câu nào trong các câu sau đây là câu đúng? (A) Phép chia 687 cho 18 có số dư là 3;
Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? (A) am.an = amn, (B) am : an = am.n
Lũy thừa 10^9 nhận giá trị nào sau đây? (A) 100 000; (B) 1 000 000 000