Giải bài 68 tiết 1 trang 99, 100 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 2 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sốngNối (theo mẫu). >; <; =? Viết các số 796; 887; 769; 901 theo thứ tự từ bé đến lớn: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 1 (Bài 68, tiết 1) trang 99, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT Câu hỏi: Nối (theo mẫu).
Lời giải:
Câu 2 (Bài 68, tiết 1) trang 99, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT Câu hỏi: Số?
Lời giải: Em thấy phần a là dãy cách đều nên để điền được số liền sau em lấy số liền trước cộng thêm 1 đơn vị. Phần b là dãy lẻ nên để điền được số liền sau em lấy số liền trước cộng thêm 2 đơn vị. Phần c là dãy chẵn nên nên để điền được số liền sau em lấy số liền trước cộng thêm 2 đơn vị. Em điền như sau:
Câu 3 (Bài 68, tiết 1) trang 99, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT Câu hỏi: >; <; =?
Lời giải: Em thực hiện tìm kết quả của mỗi phép tính, sau đó lần lượt so sánh và điền được các kết quả như sau:
Câu 4 (Bài 68, tiết 1) trang 100, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT Câu hỏi: a) Viết các số 796; 887; 769; 901 theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………… b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
Lời giải: a) Em thấy: 769 < 796 < 887 < 901 nên các số 796; 887; 769; 901 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 769; 796; 887; 901. b) Em thấy 499 < 515 < 534 < 589 nên số lớn nhất là: 589. Em khoanh vào 589 Câu 5 (Bài 68, tiết 1) trang 100, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT Câu hỏi: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
Lời giải: a) Vì số 489 có hàng chục là số 8, để 4…5 > 489 thì chữ số hàng chục của số 4..5 phải là chữ số 9 (vì 9 > 8) được số 495 > 489. b) Vì hàng chục số 611 là số 1, để 6…9 < 611 thì chữ số hàng chục của số 6..9 phải là chữ số 0 (vì 0 < 1), được số 609 < 611. c) Số 572 có hàng đơn vị là 2, để 57… < 57… < 572 thì chữ số hàng đơn vị của số 57… và 57… có chữ số hàng đơn vị lần lượt là 0 và 1 vì 0 < 1 < 2. Ta được 570 < 571 < 572. d) Số 898 có hàng trăm là 8, để 9…8 > …97 > 898 thì chữ số hàng chục của số 9…8 là chữ số 9; chữ số hàng trăm của số …97 là chữ số 9. Ta được 998 > 997 > 898. Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000
|
a) Trường ……………. có ít học sinh nhất. b) Trường ……………. có nhiều học sinh nhất. Viết số thành tổng (theo mẫu). Nối con voi với thùng nước thích hợp (theo mẫu). a) Các số có ba chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: ……… b) Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được ở câu a là: ……
Tính nhẩm. Đặt tính rồi tính. Tô màu đỏ vào những đám mây ghi phép tính có kết quả bé hơn 56, màu xanh vào những đám mây ghi phép tính có kết quả lớn hơn 75. Quãng đường Hà Nội – Ninh Bình dài 80 km. Quãng đường Hà Nội - Bắc Giang dài 62 km. Hỏi quãng đường Hà Nội – Ninh Bình dài hơn quãng đường Hà Nội – Bắc Giang bao nhiêu ki-lô-mét?
Đ, S? Đặt tính rồi tính. Tô màu vàng vào quả bóng ghi phép tính có kết quả bé nhất, màu tím vào quả bóng ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Trong ngày sinh nhật bà, Việt hỏi: Bà ơi, năm nay bà bao nhiêu tuổi?”. Bà nói: “Cháu tính nhé! Năm nay ông 65 tuổi, bà kém ông 6 tuổi.” Em hãy cùng Việt tính tuổi của bà? Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: …… So bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ……
a) Tổng của 46 và 38 là: b) Hiệu của 81 và 57 là: Viết chữ số thích hợp vào ô trống. Mai cân nặng 25 kg, Mi cân nặng 16 kg. Hỏi Mai cân nặng hơn Mi bao nhiêu ki-lô-gam?