Giải Bài đọc 1: Con trâu đen lông mượt trang 6, 7 VBT Tiếng Việt lớp 2 tập 2 - Cánh DiềuCâu 1, 2, 3 trang 6 (Đọc hiểu), câu 1 trang 6, câu 2 trang 7 (Luyện tập) Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 - Cánh Diều, Bài đọc 1: Con trâu đen lông mượt. Gạch chân những câu là lời khuyên của bạn nhỏ với con trâu: ĐỌC HIỂU BÀI ĐỌC 1: CON TRÂU ĐEN LÔNG MƯỢT TRANG 6 VBT TIẾNG Việt LỚP 2 TẬP 2 - CÁNH DIỀU Câu 1 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 - Cánh Diều Câu hỏi: Bài thơ là lời của ai? Trả lời: Bài thơ là lời của bạn nhỏ chăn trâu. Câu 2 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 - Cánh Diều Câu hỏi: Gạch chân từ ngữ tả hình dáng con trâu trong 4 dòng thơ đầu: Con trâu đen lông mượt Cái sừng nó vênh vênh Nó cao lớn lênh khênh Chân đi như đập đất Trả lời: Con trâu đen lông mượt Cái sừng nó vênh vênh Nó cao lớn lênh khênh Chân đi như đập đất Câu 3 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 - Cánh Diều Câu hỏi: Cách trò chuyện của bạn nhỏ thể hiện tình cảm với con trâu như thế nào? Trả lời: Cách trò chuyện của bạn nhỏ thể hiện rằng bạn nhỏ rất yêu thương và gần gũi với con trâu, coi con trâu như một người bạn. LUYỆN TẬP BÀI ĐỌC 1: CON TRÂU ĐEN LÔNG MƯỢT TRANG 6 VBT TIẾNG Việt LỚP 2 TẬP 2 - CÁNH DIỀU Câu 1 trang 6 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 - Cánh Diều Câu hỏi: Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp: (trâu, đen, mượt, sừng, vênh vênh, nước, trong, Mặt Trời, hồng, Mặt Trăng, tỏ, xanh) a. Từ chỉ sự vật b. Từ chỉ đặc điểm Trả lời: a. Từ chỉ sự vật: trâu, sừng, nước, Mặt Trời, Mặt Trăng b. Từ chỉ đặc điểm: đen, mượt, vênh vênh, trong, hồng, tỏ, xanh Câu 2 trang 7 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 - Cánh Diều Câu hỏi: Gạch chân những câu là lời khuyên của bạn nhỏ với con trâu: a. Trâu ơi, ăn cỏ mật Hay là ăn cỏ gà? b. Đừng ăn lúa đồng ta. c. Trâu ơi, uống nước nhá? d. Trâu cứ chén cho no Ngày mai cày cho khỏe. Trả lời: a. Trâu ơi, ăn cỏ mật Hay là ăn cỏ gà? b. Đừng ăn lúa đồng ta. c. Trâu ơi, uống nước nhá? d. Trâu cứ chén cho no Ngày mai cày cho khỏe. Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 20: Gắn bó với con người
|
Câu 1, 2, 3 trang 7 (Đọc hiểu), câu 1, 2 trang 8 (Luyện tập) Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 - Cánh Diều, Bài đọc 2: Con chó nhà hàng xóm. Hãy viết 4 – 5 câu (hoặc 4 – 5 dòng thơ) về một vật nuôi mà em thích. Gắn ảnh hoặc vẽ tranh con vật dưới đoạn văn.
Câu 1 trang 10, câu 2, 3 trang 11 (Đọc hiểu), câu 1, 2 trang 11 (Luyện tập) Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 - Cánh Diều, Bài đọc 1: Tiếng vườn. Có những con vật nào bay đến vườn cây? Gạch 1 gạch dưới tên những con vật bay đến vườn cây:
Câu 1, 3 trang 12 (Đọc hiểu), câu 1, 2 trang 12 (Luyện tập) Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 - Cánh Diều, Bài đọc 2: Cây xanh với con người. Dựa vào gợi ý từ thời gian biểu của bạn Thu Huệ (SGK, trang 17), hãy lập thời gian biểu một ngày đi học của em.