Bài tập 2.49 trang 20 sách bài tập(SBT) hóa học 11Viết các phương trình hoá học thực hiện các dãy chuyển hoá sau 2.49. Viết các phương trình hoá học thực hiện các dãy chuyển hoá sau : 1. \(N{H_4}Cl\) 2.
Hướng dẫn trả lời: 1. (1) \(N{H_4}Cl + NaOH \to N{H_3} + {H_2}O + NaCl\) (2) \(4N{H_3} + 3{O_2}\) (3) \({N_2} + {O_2}\) (4) \(2NO + {O_2} \to 2N{O_2}\) (5) \(4N{O_2} + {O_2} + 2{H_2}O \to 4HN{O_3}\) (6) \(HN{O_3} + NaOH \to NaN{O_3} + {H_2}O\) (7) \(2NaN{O_3}\) (8) \(4N{H_3} + 5{O_2}\) (9) \(2N{O_2} + 2NaOH \to NaN{O_3} + NaN{O_2} + {H_2}O\) 2. (1) \(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3Si{O_2} + 5C\) (2) \(4P + 5{O_2}\) (3) \({P_2}{O_5} + 3{H_2}O \to 2{H_3}P{O_4}\) (4) \({H_3}P{O_4} + NaOH \to Na{H_2}P{O_4} + {H_2}O\) (5) \(Na{H_2}P{O_4} + NaOH \to N{a_2}HP{O_4} + {H_2}O\) (6) \(N{a_2}HP{O_4} + NaOH \to N{a_3}P{O_4} + {H_2}O\) (7) \(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3{H_2}S{O_4} \to 2{H_3}P{O_4} + 3CaS{O_4}\) (8) \({H_3}P{O_4} + 3NaOH \to N{a_3}P{O_4} + 3{H_2}O\) Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Hóa 11 - Xem ngay >> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.
Xem thêm tại đây:
Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
|
Có 4 lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch