Bài tập trắc nghiệm 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22 trang 33 SBT Sinh học 7Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau : Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau : 1. Giun dẹp cấu tạo cơ thể có các lớp cơ chính A. cơ dọc. B. cơ chéo. C. cơ vòng. D. cả A, B và C. 2. Sán lá gan thải các chất cặn bã ra khỏi cơ thể qua A. thành cơ thể. B. Lỗ hậu môn. C. lộ miệng. D. Cơ quan bài tiết. 3. Sán lá gan di chuyển nhờ A. lông bơi. B. chân bên. C. chun dãn cơ thể. D. giác bám. 4. Sán dây lây nhiễm bệnh cho người qua A. trứng. B. ấu trùng, C. nang sán (hay gạo). D. Đốt sán. 5. Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn A. kén sán. B. ấu trùng trong ốc. C. ấu trùng lông. D. ấu trùng đuôi. 6. Giun dẹp thường kí sinh ở A. trong máu. B. trong mật và gan. C. trong ruột. D. cả A, B và C. 7. Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò A. hấp thụ thức ăn. B. bộ xương ngoài. C. bài tiêt sản phẩm D. hô hấp, trao đổi chất. 8. Giun đũa di chuyển nhờ: A. cơ dọc. B. chun dãn cơ thể. C. cong và duỗi cơ thể. D. cả A, B và C. 9. Giun đũa loại các chất thải qua: A. huyệt. B. miệng. C. bề mặt da D. hậu môn. 10. Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm: A. 1 ống. B. 2 ống. C. 3 ống. D. 4 ống. 11. Ấu trùng giun đũa khi xâm nhập vào cơ thể , theo máu đi qua: A. ruột non. B. tim. C. phổi. D. cả A, B và C. 12. Tác hai của giun đũa đối với cơ thể là: A. gây đau bụng. B. tiết ra chất có hại. C. tranh thức ăn. D. cả A, B và C. 13. Giun đốt phân biệt nhờ: A. cơ thể phân đốt. B. có khoang cơ thể chính thức. C. có chân bên. D. cả A, B và C. 14. Giun đất di chuyển nhờ: A. lông bơi. B. vòng tơ. C. chun dãn cơ thể. D. kết hợp chun dãn và vòng tơ. 15. Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở: A. đầu. B. đốt đuôi. C. giữa cơ thể. D. đai sinh dục. 16. Bộ phận tương tự " tim" của giun đất nằm ở: A. mạch lưng. B. mạch vòng. C. mạch bụng. D. mạch vòng vùng hầu. 17. Chỗ bắt đầu của chuỗi thần kinh bụng giun đất ở A. hạch não. B. vòng thần kinh hầu. C. hạch dưới hầu. D. hạch vùng đuôi. 18. Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức A. tự thụ tinh. B. thụ tinh ngoài. C. thụ tinh chéo. D. cả A, B và C. 19. Đặc điểm nào giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun tròn? 1. Có lông bơi phủ toàn cơ thể. 2. Có giác bám. 3. Cơ thể có đối xứng 2 bên. 4. Cơ thể dẹp theo chiều lưng - bụng. 5. Ruột túi chưa có hậu môn. Tổ hợp đúng là : A. 1,2,3. B. 1,4,5. C. 3, 4, 5. D. 2, 3, 5. 20. Đặc điểm nào sau đây giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun tròn ? 1. Thân hình trụ dẹp chiều lưng - bụng. 2. Thân hình trụ thuôn 2 đầu, có tiết diện ngang tròn. 3. Có khoang cơ thể chính thức. 4. Có khoang cơ thể chưa chính thức. 5. Ống tiêu hoá có ruột sau và hậu môn. 6. Phần lớn sống kí sinh. 7. Tất cả đều sống kí sinh. Tổ hợp đúng là : A. 1,2,4,5. B. 2, 4, 5, 6. C. 3, 5, 6, 7. D. 1,4, 6,7. 21. Đặc điểm nào sau đây giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun đốt ? 1. Cơ thể không phân đốt. 2. Cơ thể phân đốt. 3. Có khoang cơ thể giống như giun tròn. 4. Có khoang cơ thể chính thức (có thể xoang) 5. Di chuyển bằng chi bên, tơ và hệ cơ thành cơ thể 6. Di chuyển bằng lông bơi hay bằng co duỗi thành cơ thể. 7. Có hệ tuần hoàn, hô hấp bằng mang hay qua da.
Lời giải:
22.
Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Sinh 7 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
B- BÀI TẬP TỰ GIẢI trang 33
|