Giải câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 trang 110, 111, 112, 113, 114: Ôn tập phép cộng và phép trừ - Vở bài tập Toán 2 tập 2 - Chân trời sáng tạoTính nhẩm. Đặt tính rồi tính: 330 + 195; 808 + 59. Số? a) Thêm 40 b) Bớt 70. Tính rồi nối để biết thuyền cập bến nào (theo mẫu). Làm theo mẫu. Đúng ghi đ, sai ghi s. Mai có 36 cái bút chì. Mai tặng các bạn một số bút chì và thấy còn lại 8 cái. Hỏi Mai đã tặng các bạn bao nhiêu cái bút chì? Một trang trại có 519 con bò mẹ và 328 con bò con. Hỏi trang trại đó có tất cả bao nhiêu con bò mẹ và bò con? Câu 1 trang 110, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Tính nhẩm 70 + 60 = ..... 90 + 20 = ..... 40 + 80 = ..... 100 - 30 = ..... 200 - 50 = ..... 600 - 80 = ..... 700 + 100 = ..... 200 + 300 = ..... 400 + 600 = ..... 600 - 400 = ..... 900 - 200 = ..... 1000 - 100 = ..... Lời giải: 70 + 60 = 130 90 + 20 = 110 40 + 80 = 120 100 - 30 = 70 200 - 50 = 150 600 - 80 = 520 700 + 100 = 800 200 + 300 = 500 400 + 600 = 1000 600 - 400 = 200 900 - 200 = 700 1000 - 100 = 900 Câu 2 trang 110, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Đặt tính rồi tính 330 + 195 808 + 59 409 - 278 193 - 48 Lời giải:
Câu 3 trang 110, 111 VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Số? a) Thêm 40 Mẫu:
b) Bớt 70
Lời giải: a) b) Câu 4 trang 111, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Tính rồi nối để biết thuyền cập bến nào (theo mẫu)
Lời giải: Câu 5 trang 112, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Số? Lời giải:
Câu 6 trang 112, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Làm theo mẫu
206 + 120 = 326 120 + 206 = 326 326 - 206 = 120 326 - 120 = 206 Lời giải:
900 + 58 = 958 58 + 900 = 958 958 - 58 = 900 958 - 900 = 58 Câu 7 trang 113, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Đúng ghi đ, sai ghi s. 74 < 8 + 64 ..... 46 > 52 - 12 ..... 61 = 6 + 55 ..... 39 < 53 - 14 ..... 89 > 9 + 80 ..... 22 = 11 + 11 ..... Lời giải: 74 < 8 + 64 s 46 > 52 - 12 đ 61 = 6 + 55 đ 39 < 53 - 14 s 89 > 9 + 80 s 22 = 11 + 11 đ Câu 8 trang 113, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi:
Lời giải: Tóm tắt Có: 36 cái bút chì Còn lại: 8 cái Cho đi: ... cái? Bài giải Số bút chì mà bạn Mai đã tặng các bạn là: 36 - 8 = 28 (cái) Đáp số: 28 cái bút chì Câu 9 trang 113, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi:
Lời giải: Tóm tắt: Bò mẹ: 519 con Bò con: 328 con Tổng: ... con? Bài giải Số con bò mẹ và bò con có tất cả là: 519 + 328 = 847 (con) Đáp số: 847 con Câu 10 trang 114, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Số?
Lời giải:
Câu 11 trang 114, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Trong giờ ra chơi, các bạn học sinh vào thư viện. Có 28 bạn nữ, số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 19 bạn. Hỏi có bao nhiêu bạn nam vào thư viện?
Lời giải: Tóm tắt Nữ: 28 bạn Nam hơn nữ: 19 bạn Nam: ... bạn? Bài giải Số bạn nam vào thư viện là: 28 + 19 = 47 (bạn) Đáp số: 47 bạn Câu 12 trang 114, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Thử thách:
Lời giải:
Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Ôn tập phép cộng và phép trừ - trang 110
|
Viết phép nhân (theo mẫu). Nối (theo mẫu). >, <, =: 2 x 5 ..... 2 x 2; 5 x 4. Cô Tư mua 10 hộp bánh, mỗi hộp có 2 cái bánh. Hỏi cô Tư đã mua bao nhiêu cái bánh? Mai xếp đều 30 cây bút màu vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cây bút màu?