Giải câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 trang 73, 74, 75, 76, 77: Em làm được những gì? - Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Chân trời sáng tạoSố? Số liền trước hay liền sau? Đếm nhanh. Tính nhẩm. Đặt tính rồi tính. Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20. Phép trừ qua 10 trong phạm vi 20. Tô màu theo số hoặc kết quả phép tính. Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ABCD và viết vào chỗ chấm. Xếp hình thuyền buồm. Búi chì đen dài 14 cm. Bút chì đen dài hơn bút chì xanh 5 cm. Hỏi bút chì xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Viết theo mẫu. Câu 1 trang 73 Câu hỏi: Số? a) 35, 36, 37, ..., ...., ...., 41, 42, ...., .... b) 100, ...., ....., 97, 96, 95, ...., ...., 91. c) 20, ...., 18, 16, ...., 12, ...., ...., 6, ...., 2. d) 5, 10, 15, ...., ...., ...., 35, ...., ....., 50. e) 10, 20, 30, ...., ...., ...., 70, ...., ....., ..... Lời giải: a) 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44. b) 100, 99, 98, 97, 96, 95, 94, 93, 92, 91. c) 20, 18, 16, 14, 12, 10, 8, 6, 4, 2. d) 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50. e) 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100. Câu 2 trang 73 Câu hỏi: a) Số? Số liền trước của 64 là .... Số liền sau của 99 là ..... b) Số liền trước hay liền sau? 20 là số ............... của 19. 20 là số ............... của 21. Lời giải: a) Số liền trước của 64 là 63 Số liền sau của 99 là 100 b) 20 là số liền sau của 19. 20 là số liền trước của 21. Câu 3 trang 73 Câu hỏi: Đếm nhanh a) Có .... chiếc giày. b) Có .... đôi giày
Lời giải: a) Có 40 chiếc giày. b) Có 20 đôi giày Câu 4 trang 74 Câu hỏi: Tính nhẩm. 50 + 40 = .... 10 + 8 = .... 12 + 5 = ..... 60 – 2 = ..... 52 – 2 = ..... 19 – 9 = ..... 80 – 70 = ..... 9 + 60 = .... 17 – 4 = ..... Lời giải: 50 + 40 = 90 10 + 8 = 18 12 + 5 = 17 60 – 2 = 58 52 – 2 = 50 19 – 9 = 10 80 – 70 = 10 9 + 60 = 69 17 – 4 = 13 Câu 5 trang 74 Câu hỏi: Đặt tính rồi tính. 26 + 51 7 + 22 84 – 30 99 – 6 Lời giải: - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Tính theo thứ tự từ phải sang trái.
Câu 6 trang 74 Câu hỏi: Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20. a) Viết vào chỗ chấm. Gộp cho đủ ........ rồi ............. với số còn lại. b) Tính nhẩm. 9 + 6 = ..... 8 + 7 = ...... 7 + 5 = ...... 4 + 9 = ..... 5 + 8 = ...... 6 + 5 = ..... Lời giải: a) Gộp cho đủ 10 rồi cộng 10 với số còn lại. b) 9 + 6 = 15 8 + 7 = 15 7 + 5 = 12 4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 6 + 5 = 11 Câu 7 trang 74 Câu hỏi: Phép trừ qua 10 trong phạm vi 20. a) Viết vào chỗ chấm. Trừ để được ........ rồi ............. số còn lại. b) Tính nhẩm. 11 – 4 = .... 14 – 5 = ..... 16 – 9 = ..... 17 – 8 = ..... 12 – 3 = ..... 15 – 6 = ..... 13 – 4 = ..... 18 – 9 = ..... Lời giải: a) Trừ để được 10 rồi lấy 10 trừ số còn lại. b)11 – 4 = 7 14 – 5 = 9 16 – 9 = 7 17 – 8 = 9 12 – 3 = 9 15 – 6 = 9 13 – 4 = 9 18 – 9 = 9 Câu 8 trang 75 Câu hỏi: Tô màu theo số hoặc kết quả phép tính. 1: màu xanh dương 2: màu đỏ 3: màu xanh lá cây 4: màu vàng 5: màu nâu
Lời giải: 12 – 7 – 4 = 1 9 – 7 = 2 11 – 6 = 5 4 + 7 – 10 = 1 10 – 7 – 2 = 1 15 – 14 + 1 = 2 5 + 8 – 10 = 3 10 – 8 = 2 18 – 9 – 5 = 4 14 – 7 – 6 = 1 12 – 8 = 4 11 – 9 = 2 9 + 8 – 16 = 1 17 – 9 – 3 = 5 11 – 7 = 4 10 – 9 = 1 8 + 7 – 14 = 1 1 – 0 = 1 Em tự tô màu vào tranh vẽ. Câu 9 trang 76 Câu hỏi: Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ABCD và viết vào chỗ chấm. Đường gấp khúc ABCD dài ..... cm hay ...... dm.
Lời giải: - Dùng thước thẳng đô độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD. - Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng tổng độ dài 3 đoạn thẳng AB, BC, CD. Em tự đo độ dài mỗi đoạn thẳng, tính tổng độ dài đường gấp khúc ABCD rồi viết vào chỗ chấm. Câu 10 trang 76 Câu hỏi: Xếp hình thuyền buồm. Lời giải: Em tự thực hành xếp hình. Câu 11 trang 76 Câu hỏi:
Lời giải: Bút chì xanh có độ dài là 14 – 5 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm Câu 12 trang 77 Câu hỏi: Viết theo mẫu. Lời giải:
Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Em làm được những gì? - trang 73
|
Với hai bình không có nước, một bình chứa được 3l và một bình chứa được 2l . Làm thế nào để có 1l nước.