Giải câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 49, 50, 51, 52: Bảng cộng - Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Chân trời sáng tạoKhoanh đủ chục rồi viết kết quả (theo mẫu). Viết số vào chỗ chấm. Viết số và các phép cộng còn thiếu để hoàn chỉnh bảng cộng. >, <, = Tính nhẩm. Nối (theo mẫu). Đo rồi viết số vào chỗ chấm. Trên sân có tất cả 7 con chim sẻ, thêm 6 con nữa bay đến. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con chim sẻ? Câu 1 trang 49 Câu hỏi: Khoanh đủ chục rồi viết kết quả (theo mẫu). Lời giải: Câu 2 trang 50 Câu hỏi: Viết số vào chỗ chấm. a) 7 + 5 = 7 + ..... + 2 b) 8 + ..... = 8 + 2 + 5 6 + 6 = 6 + ..... + 2 7 + ..... = 7 + 3 + 4 9 + 7 = 9 + ..... + 6 9 + ..... = 9 + 1 + 8 8 + 6 = 8 + ..... + 4 6 + ..... = 6 + 4 + 3 Lời giải: a) 7 + 5 = 7 + 3 + 2 b) 8 + 7 = 8 + 2 + 5 6 + 6 = 6 + 4 + 2 7 + 7= 7 + 3 + 4 9 + 7 = 9 + 1 + 6 9 + 9 = 9 + 1 + 8 8 + 6 = 8 + 2 + 4 6 + 7 = 6 + 4 + 3 Câu 3 trang 50 Câu hỏi: Viết số và các phép cộng còn thiếu để hoàn chỉnh bảng cộng. Lời giải: Em điền như sau:
Câu 4 trang 50, 51 Câu hỏi: Viết các phép tính ở bảng cộng có tổng là số trong hình tròn.
Lời giải:
Câu 5 trang 51 Câu hỏi: >, <, = 7 + 9 ..... 9 + 7 8 + 5 ..... 8 + 6 3 + 8 ..... 8 + 3 6 + 6 ..... 6 + 5 Lời giải: 7 + 9 = 9 + 7 8 + 5 < 8 + 6 3 + 8 = 8 + 3 6 + 6 > 6 + 5 Câu 6 trang 51 Câu hỏi: Tính nhẩm. 7 + 4 = ..... 6 + 8 = ..... 5 + 9 = ..... 8 + 8 = ..... 5 + 7 = ..... 9 + 9 = ..... Lời giải: 7 + 4 = 11 6 + 8 = 14 5 + 9 = 14 8 + 8 = 16 5 + 7 = 12 9 + 9 = 18 Câu 7 trang 51 Câu hỏi: Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu).
Lời giải:
Câu 8 trang 52 Câu hỏi: Nối (theo mẫu). Lời giải: Em điền vào dãy số và thực hiện các phép cộng: 7 + 6 = 13 7 + 9 = 16 6 + 5 = 11 8 + 4 = 12 9 + 8 = 17 Em nối như sau: Câu 9 trang 52 Câu hỏi: Đo rồi viết số vào chỗ chấm. Lời giải:
Câu 10 trang 52 Câu hỏi:
Lời giải:
Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bảng cộng
|
Viết vào chỗ chấm (đường thẳng hay đường cong). Viết cách đọc tên đoạn thẳng, đường thẳng (theo mẫu). Vẽ một đoạn thẳng, một đường thẳng, một đường cong.