Giải câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 35, 36, 37, 38: Em làm được những gì? - Vở bài tập Toán 2 tập 2 - Chân trời sáng tạoViết (theo mẫu). Viết số vào chỗ chấm. Chia ba số, từ ba số này em viết một phép nhân và một phép chia rồi viết tên các thành phần của phép tính đó (xem mẫu). Tính rồi nối các ô theo kết quả từ bé đến lớn. An xếp mỗi đĩa 5 cái bánh ít và đếm được 6 đĩa. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bánh ít? Có 35 gạo chia vào các túi, mỗi túi 5 kg gạo. Hỏi chia được bao nhiêu túi? Quan sát bức tranh, viết vào chỗ chấm. Câu 1 trang 35, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Viết (theo mẫu). Lời giải: a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 12 2 x 6 = 12 12 : 2 = 6 12 : 6 = 2 b) 5 + 5 + 5 = 15 5 x 3 = 15 15 : 5 = 3 15 : 3 = 5 Câu 2 trang 35, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Viết số vào chỗ chấm. Lời giải: Câu 3 trang 36, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Viết số vào chỗ chấm. Lời giải: Câu 4 trang 36, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Chia ba số, từ ba số này em viết một phép nhân và một phép chia rồi viết tên các thành phần của phép tính đó (xem mẫu). Lời giải: Từ 3 số đã cho em viets thành các phép nhân và phép chia thích hợp. Áp dụng công thức: Thừa số x Thừa số = Tích ; Số bị chia : Số chia = Thương . Từ đó, em viết tên các thành phần của phép tính. 2 x 7 = 14 14 : 2 = 7 2 và 7 là thừa số 14 là số bị chia 14 là tích 2 là số chia 7 là thương Câu 5 trang 37, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Tính rồi nối các ô theo kết quả từ bé đến lớn. Lời giải:
Câu 6 trang 37, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Lời giải: Số cái bánh ít có tất cả là 5 x 6 = 30 (cái bánh) Đáp số: 30 cái bánh Câu 7 trang 37, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Lời giải: Số túi chia được là 35 : 5 = 7 (túi) Đáp số: 7 túi Câu 8 trang 38, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Quan sát bức tranh, viết vào chỗ chấm. a) Hai anh em đến công viên lúc .................. b) Sau đó ...... phút, hai anh em ở nhà sách. c) Lúc .............................., hai anh em ở siêu thị. d) Mẹ dặn 9 giờ phải có mặt ở nhà, hai anh em về nhà ................... (em viết: sớm giờ, đúng giờ hay trễ giờ).
Lời giải: a) Hai anh em đến công viên lúc 8 giờ. b) Sau đó 30 phút, hai anh em ở nhà sách. c) Lúc 9 giờ 15 phút, hai anh em ở siêu thị. d) Mẹ dặn 9 giờ phải có mặt ở nhà, hai anh em về nhà trễ giờ. Câu 9 trang 38, VBT Toán 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Số? a) Có tất cả bao nhiêu bạn? Có 7 hàng dọc, mỗi hàng 5 bạn. 5 x 7 = .... Có 5 hàng ngang, mỗi hàng 7 bạn. 7 x 5 = .... b) >, <, = 3 + 3 + 3 + 3 .... 3 x 4 3 x 5 .... 5 x 3 10 x 2 ..... 10 + 10 + 10 5 x 6 .... 5 x 4 Lời giải: a) Có 7 hàng dọc, mỗi hàng 5 bạn. 5 x 7 = 35 Có 5 hàng ngang, mỗi hàng 7 bạn. 7 x 5 = 35 b) 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4 3 x 5 = 5 x 3 10 x 2 < 10 + 10 + 10 5 x 6 > 5 x 4 Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Em làm được những gì? - trang 35
|
Viết phép nhân để tính. Vẽ hình thể hiện các phép chia rồi viết phép chia.