Giải câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 7, 8, 9, 10: Ôn tập các số đến 100 - Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Chân trời sáng tạoQuan sát bảng sau để làm bài. Viết vào chỗ chấm. Viết các số 46, 64, 72, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn. Viết theo mẫu. Viết số và tô màu vào các ô có dấu chấm (theo mẫu). Số? Đếm nhanh rồi viết vào chỗ chấm. Câu 1, trang 7 Câu hỏi: Quan sát bảng sau để làm bài. a) Viết số thích hợp vào các chỗ trống trong bảng trên? b) Tô màu đỏ vào các ô có số tròn chục. c) Tô màu vàng vào các ô có số đơn vị là 5. Lời giải: a) Ta viết tiếp các số còn thiếu vào bảng như sau: b) Các ô có số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Em tự tô màu vào các ô này theo yêu cầu bài toán. c) Các ô có số đơn vị bằng 5 là 15, 25, 35, 45, 55, 65, 75, 85, 95. Em tự tô màu vào các ô này theo yêu cầu bài toán. Câu 2, trang 7 Câu hỏi: Viết vào chỗ chấm. a) Chục hay đơn vị? Các số trong cùng một cột có số ............... giống nhau. b) Bé hơn hay lớn hơn? Trong cùng một hàng, số bên trái .............. số bên phải. Trong cùng một cột, số bên dưới ............... số bên trên. c) Một hay mốt? Các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 khi đọc kết thúc bởi tiếng .......... Lời giải: a) Các số trong cùng một cột có số đơn vị giống nhau. b) Trong cùng một hàng, số bên trái bé hơn số bên phải. Trong cùng một cột, số bên dưới lớn hơn số bên trên. c) Các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 khi đọc kết thúc bởi tiếng mốt. Câu 3, trang 8 Câu hỏi: Viết vào chỗ chấm.
Lời giải: Em điền như sau: Câu 4, trang 8 Câu hỏi:
Lời giải: Ta có 77 > 47 58 > 58 100 > 84 Ta đánh dấu vào các số 77, 58, và 100 như hình vẽ:
Câu 5, trang 8 Câu hỏi: Viết các số 46, 64, 72, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn. Lời giải: Em thấy 27 < 46 < 64 < 72, nên em điền số như sau:
Câu 6, trang 8 Câu hỏi: Viết theo mẫu. Mẫu:
Lời giải:
Câu 7, trang 9 Câu hỏi: Viết số và tô màu vào các ô có dấu chấm (theo mẫu).
Lời giải: Em điền số như sau: Em tự tô màu vào các ô được điền số. Câu 8, trang 9 Câu hỏi: Số? Lời giải: Em điền số như sau:
Câu 9, trang 10 Câu hỏi: Đếm nhanh rồi viết vào chỗ chấm. Lời giải: Em điền như sau: a) Có 20 quả bóng. b) Có 55 cái bút sáp. Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Ôn tập các số đến 100
|
Viết số vào chỗ chấm. a) Ước lượng b) Đếm (đếm từng con chim). Số? Ước lượng: Có khoảng ...... con gà? Ước lượng: Có khoảng ....... đôi giày. Đếm: Có ........ đôi giày.