Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 105, 106, 107, 108, 109: Biểu đồ tranh - Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Chân trời sáng tạoSữa trong thùng. Quan sát cây trong vườn nhà ông bà. Biểu đồ sau biểu thị số thức ăn trong một buổi liên hoan. Dưới đây là các bạn học sinh trong một tổ. Tìm hiểu về đồ chơi yêu thích của các bạn trong nhóm. Câu 1 trang 105 Câu hỏi: Sữa trong thùng Lời giải: Ta thấy có 7 chai sữa va-ni, 5 chai sữa dâu và 8 chai sữa sô-cô-la. Ta điền như sau:
Câu 2 trang 106, 107 Câu hỏi: Quan sát cây trong vườn nhà ông bà. Biểu đồ tranh biểu thị cây trong vườn nhà ông bà:
Điền từ (cây chuối, cây đu đủ hay cây dừa) vào chỗ chấm. a) Số ................ nhiều nhất. b) Số ............... ít nhất. c) Số ............... nhiều hơn số ................... là 2 cây. d) Tổng số ............... và ............... là 15 cây.
Lời giải: Quan sát biểu đồ ta thấy, có 8 cây chuối, 5 cây đu đủ và 7 cây dừa. Ta điền như sau: a) Số cây chuối nhiều nhất. b) Số cây đu đủ ít nhất. c) Số cây dừa nhiều hơn số cây đu đủ là 2 cây. d) Tổng số cây chuối và cây dừa là 15 cây. Câu 3 trang 107 Câu hỏi: Biểu đồ sau biểu thị số thức ăn trong một buổi liên hoan. a) Số? Có ..... cái bánh ngọt. Có ..... cây kem. Có ...... cái kẹo mút. Có ..... cái bánh kẹp thịt. b) Điền từ (nhiều hơn, ít hơn hay nhiều nhất) vào chỗ chấm: Số kem là ............. Số bánh ngọt .......... số kem nhưng ............. số kẹo mút. Lời giải: a) Có 9 cái bánh ngọt. Có 11 cây kem. Có 6 cái kẹo mút. Có 6 cái bánh kẹp thịt. b) Số kem là nhiều nhất. Số bánh ngọt ít hơn số kem nhưng nhiều hơn số kẹo mút. Câu 4 trang 108 Câu hỏi: Tìm hiểu về các bạn cùng tổ. a) Thu thập Dưới đây là các bạn học sinh trong một tổ. Phân loại Bạn đeo kính, bạn không đeo kính. Kiểm đếm Số? Có ...... bạn đeo kính. Có ...... bạn không đeo kính. b) Vẽ dấu X vào bảng thể hiện số học sinh mỗi loại. (Mỗi dấu X thể hiện một học sinh)
c) Viết các từ thích hợp vào chỗ chấm. Số bạn đeo kính .............. số bạn không đeo kính là 4 bạn. Số bạn không đeo kính ................ số bạn đẹo kính là 4 bạn. Lời giải: a) Có 3 bạn đeo kính. Có 7 bạn không đeo kính. b)
c) Số bạn đeo kính ít hơn số bạn không đeo kính là 4 bạn. Số bạn không đeo kính nhiều hơn số bạn đẹo kính là 4 bạn. Câu 5 trang 109 Câu hỏi: Tìm hiểu về đồ chơi yêu thích của các bạn trong nhóm. a) Thu thập Có một nhóm học sinh, mỗi bạn chọn một món đồ chơi yêu thích. Dưới đây là các món đồ chơi mà các bạn đã chọn: Phân loại Số? Các món đồ chơi trên gồm ..... loại. Kiểm đếm Số? Có ...... xe ô tô. Có ..... gấu bông. Có ..... búp bê. b) Vẽ dấu X vào bảng thể hiện đồ chơi mỗi bạn lựa chọn. (Mỗi dấu X thể hiện một món đò chơi)
c) Dùng các từ nhiều nhất, bằng để viết về số đồ chơi trên. ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Lời giải: a) Có 3 xe ô tô. Có 5 gấu bông. Có 3 búp bê. b)
c) Số gấu bông là nhiều nhất. Số xe ô tô bằng số búp bê. Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Biểu đồ tranh
|
Đúng ghi đ, sai ghi s. Quan sát hình ảnh sau: Điền từ thích hợp (có thể, chắc chắn, không thể) vào chỗ chấm.