Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 34, 35, 36 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Giải VBT Toán lớp 4 trang 34, 35, 36 tập 1 Chân trời sáng tạo - Bài 10. Biểu thức có chứa chữ. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu). Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P.

Cùng học trang 34 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK, ta thấy:

Đã có 5 con chim đến ăn.

Số con chim đến thêm có thể là 1; 2; 3; ...

Ta nói: Có thể có thêm α con chim bay đến thì sẽ có tất cả 5 + α con chim.

Viết vào chỗ chấm.

Lời giải:

Thực hành 1 trang 34 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu

Mẫu: 32 – b × 2 với b = 15

Nếu b = 15 thì 32 – b × 2 = 32 – 15 × 2

= 32 – 30

= 2.

a) a + 45 với a = 18

b) 24 : b với b = 8

c) (c – 7) x 5 với c = 18

Lời giải:

a) a + 45 với a = 18

Nếu a = 18 thì a + 45 = 18 + 45

                                   = 63

63 là một giá trị của biểu thức a + 45

b) 24 : b với b = 8

Nếu b = 8 thì 24 : b = 24 : 8

                                = 3

3 là một giá trị của biểu thức 24 : b

c) (c – 7) × 5 với c = 18

Nếu c = 18 thì (c – 7) × 5 = (18 – 7) × 5

                                         = 11 × 5

                                         = 55

55 là một giá trị của biểu thức (c – 7) × 5

Thực hành 2 trang 35 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)

Biểu thức

n

Giá trị của biểu thức

15 × n

6

90

37 – n + 5

17

.........

n : 8 × 6

40

.........

12 – 36 : n

3

.........

Lời giải:

Biểu thức

n

Giá trị của biểu thức

15 × n

6

90

37 – n + 5

17

25

n : 8 × 6

40

30

12 – 36 : n

3

0

Giải thích:

15 × n với n = 6

Nếu n = 6 thì 15 × n = 15 × 6

                                  = 90

Vậy 90 là một giá trị của biểu thức 15 × n

37 – n + 5 với n = 17

Nếu n = 17 thì 37 – n + 5 = 37 – 17 + 5

                                          = 20 + 5

                                          = 25

Vậy 25 là một giá trị của biểu thức 37 – n + 5

 n : 8 × 6 với n = 40

Nếu n = 40 thì n : 8 × 6 = 40 : 8 × 6

                                      = 5 × 6

                                      = 30

Vậy 30 là một giá trị của biểu thức n : 8 × 6

12 – 36 : n với n = 3

Nếu n = 3 thì 12 – 36 : n = 12 – 36 : 3

                                        = 12 – 12

                                        = 0

Vậy 0 là một giá trị của biểu thức 12 – 36 : n

Luyện tập 1 trang 35 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Chân trời sáng tạo

 1: Tính giá trị của biểu thức

a) 24 + 7 x a với a = 8

b) 40 : 5 + b với b = 0

c) 121 – (c + 55) với c = 45

d) d : (12 : 3) với d = 24

Lời giải:

a) 24 + 7 × a với a = 8

Nếu a = 8 thì 24 + 7 × a = 24 + 7 × 8

                                       = 24 + 56

                                       = 80

80 là một giá trị của biểu thức 24 + 7 × a

b) 40 : 5 + b với b = 0

Nếu b = 0 thì 40 : 5 + b = 40 : 5 + 0

                                       = 8 + 0

                                       = 8

8 là một giá trị của biểu thức 40 : 5 + b

c) 121 – (c + 55) với c = 45

Nếu c = 45 thì 121 – (c + 55) = 121 – (45 + 55)

                                                = 121 – 100

                                                = 21

21 là một giá trị của biểu thức 121 – (c + 55)

d) d : (12 : 3) với d = 24

Nếu d = 24 thì d : (12 : 3) = 24 : (12 : 3)

                                          = 24 : 4

                                          = 6

6 là một giá trị của biểu thức d : (12 : 3)

Luyện tập 2 trang 35 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P.

Công thức tính chu vi hình vuông là: P = a × 4.     

Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.

a

5 cm

8 dm

12 m

..........

P

20 cm

...........

..........

24 m

Lời giải:

a

5 cm

8 dm

12 m

6 m

P

20 cm

32 dm

48 m

24 m

Giải thích:

Với a = 8 dm thì P = a × 4 = 8 dm × 4 = 32 dm

Với a = 12 m thì P =  a × 4 = 12 m × 4 = 48 m

Với a = 6 m thì P = a × 4 = 6 m × 4 = 24 m   

Luyện tập 3 trang 35 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Số?

a) 25 + ......... = 52

b) ......... – 14 = 21

c) 42 : .......... = 7

Lời giải:

Em điền như sau:

a) 25 + 27 = 52

b) 35 – 14 = 21

c) 42 : = 7

Giải thích

a) Số hạng = Tổng – số hạng kia

                  = 52 – 25

                  = 27

b) Số bị trừ = Hiệu + số trừ

                   = 21 + 14

                   = 35

c) Số chia = Số bị chia : thương

                 = 42 : 7

                 = 6

Sachbaitap.com