Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 44 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 44 bài 123 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính (theo mẫu) 1. Tính (theo mẫu) Mẫu: \({3 \over 7} \times 4 = {{3 \times 4} \over 7} = {{12} \over 7}\) a) \({5 \over {11}} \times 7\) b) \({{21} \over 5} \times 1\) c) \({5 \over 6} \times 0\) 2. Tính (theo mẫu): Mẫu: \(3 \times {5 \over 8} = {{3 \times 5} \over 8} = {{15} \over 8}\) a) \(4 \times {5 \over {11}}\) b) \(1 \times {{51} \over 4}\) c) \(0 \times {{12} \over 5}\) 3. Tính rồi so sánh kết quả của \({1 \over 5} \times 3\) và \({1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5}\) \({1 \over 5} \times 3 = \,....\) \({1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5} = \,....\) Vậy \({1 \over 5} \times 3\,....{1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5}\) 4. Tính (theo mẫu): Mẫu: \({5 \over 7} \times {9 \over 5} = {{5 \times 9} \over {7 \times 5}} = {9 \over 7}\) a) \({3 \over 8} \times {8 \over 7}\) b) \({{13} \over 7} \times {7 \over {13}}\) 5.Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh \({3 \over 8}\) m Bài giải 1. a) \({5 \over {11}} \times 7 = {{5 \times 7} \over {11}} = {{35} \over {11}}\) b) \({{21} \over 5} \times 1 = {{21 \times 1} \over 5} = {{21} \over 5}\) c) \({5 \over 6} \times 0 = {{5 \times 0} \over 6} = 0\) 2. a) \(4 \times {5 \over {11}} = {{4 \times 5} \over {11}} = {{20} \over {11}}\) b) \(1 \times {{51} \over 4} = {{1 \times 51} \over 4} = {{51} \over 4}\) c) \(0 \times {{12} \over 5} = {{0 \times 12} \over 5} = 0\) 3. \({1 \over 5} \times 3 = {{1 \times 3} \over 5} = {3 \over 5}\,\,;\,\,{1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5} = {{1 + 1 + 1} \over 5} = {3 \over 5}\) Vậy \({1 \over 5} \times 3 = {1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5}\) 4. Mẫu: \({5 \over 7} \times {9 \over 5} = {{5 \times 9} \over {7 \times 5}} = {9 \over 7}\) a) \({3 \over 8} \times {8 \over 7} = {{3 \times 8} \over {8 \times 7}} = {3 \over 7}\) b) \({{13} \over 7} \times {7 \over {13}} = {{13 \times 7} \over {7 \times 13}} = 1\) 5. Tóm tắt Bài giải Chu vi hình vuông là: \({3 \over 8} \times 4 = {3 \over 2}\,\,\left( m \right)\) Diện tích hình vuông là: \({3 \over 8} \times {3 \over 8} = {9 \over {64}}\,\,\left( {{m^2}} \right)\) Đáp số: \({3 \over 2}m;{9 \over {64}}{m^2}\) Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay
Xem thêm tại đây:
Bài 123+124. Luyện tập
|
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 45 bài 124 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1.Tính rồi so sánh kết quả
Giải câu 1, 2, 3 trang 46 bài 125 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Lớp 4B có 28 học sinh, trong đó có 6/7 số học sinh mười tuổi. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh mười tuổi?