Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 77 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 77 bài 141 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là : A. \({4 \over 5}\) B. \({5 \over 4}\) C. \({4 \over 9}\) D. \({5 \over 9}\) 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, \({1 \over 5}\) số viên bi có màu : A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng 3. Nối \({2 \over 5}\) hoặc \({3 \over 8}\) với từng phân số bằng nó (theo mẫu) :
4. So sánh các phân số : a. \({5 \over 7}\,va\,{4 \over 5}\) b. \({8 \over {11}}\,va\,{5 \over 9}\) c. \({8 \over 9}\,va\,{9 \over 8}\) 5. Viết các phân số \({9 \over {14}};{9 \over {15}};{3 \over 4}\) theo thứ tự từ lớn đến lớn Bài giải 1. Chọn đáp án C. \({4 \over 9}\) 2. Bài giải \({1 \over 5}\) số viên bi có màu là : \(20 \times {1 \over 5} = 4\) (màu xanh) Vậy ta chọn đáp án B. 3.
4. a. \({5 \over 7}\,và\,{4 \over 5}\) Quy đồng mẫu số : \(\eqalign{ b. \({8 \over {11}}\,và\,{5 \over 9}\) Quy đồng mẫu số : \(\eqalign{ c. \({8 \over 9}\,và\,{9 \over 8}\) Cách 1: \(\eqalign{ Cách 2: Quy đồng mẫu số : \(\eqalign{ 5. Ta có: \({9 \over {15}} < {9 \over {14}}\) (vì hai phân số nào có cùng tử, phân số nào mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn). Nên ta cần so sánh hai phân số \({9 \over {14}}\,và\,{3 \over 4}\) MSC: 14 ⨯ 4 = 56 \(\eqalign{ Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 140 + 141. Ôn tập về phân số
|
Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 79 bài 142 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết tiếp vào chỗ chấm
Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 80 bài 143 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu)