Câu 1, 2, 3, 4, 5 vở bài tập toán 2 tập 2 Trang 861.Viết các số: 1.Viết các số: Ba trăm hai mươi lăm:………. Sáu trăm năm mươi bảy:……….. Năm trăm bốn mươi: ……….. Bốn trăm hai mươi mốt: ……….. Tám trăm bảy mươi tư: …...... Bốn tăm bốn mươi tư: …………. Ba trăm linh một: …………... Tám trăm: ……………………… Hai trăm mười bốn: ………... Chín trăm chín mươi chín:……... 2.Viết các số: a)Từ 425 đến 439:……………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. b)Từ 989 đến 1000:……………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………. 3.Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống: … ; 200 ; 300 ; … ; … ; … ; 700 ; … ; … ; 1000. 301 … 298 782 … 786 657….765 505 … \(501 + 4\) 842….\(800 + 40 + 2\) 869 … 689 5.Số? a)Số lớn nhất có 2 chữ số là : ….. b)Số lớn nhất có 3 chữ số là : ….. c)Số liền trước của 1000 là : ….. d)Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là : ….. GIẢI: 1.Viết các số: Ba trăm hai mươi lăm: 325 Sáu trăm năm mươi bảy : 657 Năm trăm bốn mươi: 540 Bốn trăm hai mươi mốt: 421 Tám trăm bảy mươi tư: 874 Bốn trăm bốn mươi tư: 444 Ba trăm linh một: 301 Tám trăm: 800 Hai trăm mười bốn: 214 Chín trăm chín mươi chín : 999 2.Viết các số: a) Từ 425 đến 439 : 425 ; 426 ; 427 ; 428 ; 429 ; 430 ; 431 ; 432 ; 433 ; 434 ; 435 ; 436 ; 437 ; 438 ; 439. b) Từ 989 đến 1000 : 989 ; 990 ; 991 ; 992 ; 993 ; 994 ; 995 ; 996 ; 997 ; 998 ; 999 ; 1000. 3.Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống: 100; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 ; 1000. 301 > 298 782 < 786 657< 765 505 =\(501 + 4\) 842=\(800 + 40 + 2\) 869 > 689 5.Số? a)Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99. b)Số lớn nhất có 3 chữ số là : 999. c)Số liền trước của 1000 là : 999. d)Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là : 1000. Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 2 - Xem ngay
Xem thêm tại đây:
BÀI 155: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
|