Câu 1, 2, 3, 4 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 14. Viết số thành tổng (theo mẫu): 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
2. Viết vào chỗ chấm theo mẫu: a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ……………….. b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ……………….. c) Trong số 972 615, chữ số …………………. ở hàng chục nghìn, lớp nghìn. d) Trong số 873 291, chữ số …………………..ở hàng chục, lớp ……………. g) Trong số 873 291, chữ số ………………….. ở hàng đơn vị, lớp ………….. 3. Viết số thích hợp vào ô trống :
4. Viết số thành tổng (theo mẫu): Mẫu : 65763 = 60000 + 5000 + 700 + 60 +3. 73541 = ……………………………………………… 6532 = ………………………………………………… 83071 = ……………………………………………… 90025 = ……………………………………………… Bài giải: 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
2. Viết vào chỗ chấm theo mẫu: a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn. b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn. c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn. d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị. g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị. 3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
4. Viết số thành tổng (theo mẫu): Mẫu : 65763 = 60000 + 5000 + 700 + 60 +3. 73541 = 70000 + 3000 + 500 + 40 + 1. 6532 = 6000 + 500 + 30 + 2. 83071 = 8000 + 3000 + 70 + 1. 90025 = 90000 + 20 + 5. Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay
Xem thêm tại đây:
Bài 8. Hàng và lớp
|
2. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 356 872 ; 283 576 ; 638 752 ; 725 863.