Câu 1, 2, 3, 4 trang 12, 13 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 1 - Kết nối tri thứcGiải VBT Toán lớp 4 trang 12, 13 tập 1 kết nối tri thức. Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ chấm. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 1 trang 12 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Kết nối tri thức Số ? Lời giải: Bài 2 trang 13 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Kết nối tri thức Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ chấm. Con ong bay theo đường: a) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa ….. b) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa ..... c) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa ….. d) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa ….. Lời giải: Con ong bay theo đường: a) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa D b) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa A c) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa C d) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa B Bài 3 trang 13 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Kết nối tri thức a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Biết 116 và 118 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị. - Biết 117 và 119 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị. b) – Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp. Lời giải: a) - Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. - Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. b) - Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp.
Bài 4 trang 13 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Kết nối tri thức Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Từ ba thẻ số 9, 3, 0 lập được: - Các số lẻ có ba chữ số là: ……………………………………………… - Các số chẵn có ba chữ số là: . ………………………………………… Lời giải: Từ ba thẻ số 9, 3, 0 lập được - Các số lẻ có ba chữ số là: 903; 309 - Các số chẵn có ba chữ số là: 390; 930 Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 3. Số chẵn, số lẻ
|
Giải VBT Toán lớp 4 trang 12 tập 1 kết nối tri thức. Việt đếm các số cách đều 5 từ 0 đến 100. Hỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
Giải VBT Toán lớp 4 trang 14 tập 1 kết nối tri thức. Viết tiếp vào chỗ chấm chỗ cho thích hợp. Chu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức: P = a x 4
Giải VBT Toán lớp 4 trang 15 tập 1 kết nối tri thức. Độ dài quãng đường ABCD được tính theo công thức S = m + n + p. Hãy tính độ dài quãng đường ABCD biết độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài đoạn AB, m = 5 km, n = 8 km.
Giải VBT Toán lớp 4 trang 16 tập 1 kết nối tri thức. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó.