Câu 1, 2, 3, 4 trang 3 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 11. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 7000 ; 8000 ; 9000 ;………;……….; 12 000 ; ……….. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7000 ; 8000 ; 9000 ;………;……….; 12 000 ; ……….. b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ;……. ; …….. ; ……. ; 60 000. c) 33 7000 ; 33 800 ; ……..; 34 000; ……..; ………; 34 300. 2. Viết theo mẫu
3. Nối (theo mẫu) 4. Tính chu vi của hình H có kích thước như hình bên. Bài giải: 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000. b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000. c) 33 7000 ; 33 800 ; 33 900; 34 000; 34 100; 34 200; 34 300. 2. Viết theo mẫu
3. Nối (theo mẫu)
4. Tính chu vi hình H có kích thước như bên: Gọi các đỉnh của hình H là A, B, C, D, E, F. Từ E ta kẻ một đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại G. Mà hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau là: AF = GE = 9 cm và AG = FE AG = AB – GB = 18 – DC = 18 -12 = 6 (cm) DE = BC – AF = 18 – 9 = 9 (cm) EF = AB – DC = 18 - 12 = 6 (cm) Cách 1: Chu vi của hình H là : P(hình H) = AB + BC + CD + DE + EF + FA = 18 + 18 + 12 + 9 + 6 + 9 = 72 (cm) Cách 2 : Chu vi của hình H là : \({P_{(hinhH)}} = {P_{(AGEF)}} + {P_{(GBCD)}} - 2GE\) \(\eqalign{ Đáp số: 72cm. Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay
Xem thêm tại đây:
Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000
|
4. Khoanh vò chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất trong các số 85 732 ; 85 723 ; 78 523 ; 85 523 ; 38 572 là: