Câu 1, 2, 3, 4 trang 32 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 21. Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 1. Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
2. a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối : 1m3 = ………….. 87,2m3 = ………… 15m3 = ………….. \({3 \over 5}{m^3} = .............\) 3,128m3 = ………… 0,202m3 = ………….. b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối : 1dm3 = ………….. 19,80m3 = …………. 1,952dm3 = ………….. 913,232413m3 = …………. \({3 \over 4}{m^3} = ..............\) 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Số 0,305m3 đọc là : Bài giải 1.
2. a. 1m3 = 1000dm3 87,2m3 = 87200dm3 15m3 = 15000dm3 \({3 \over 5}{m^3} = 600d{m^3}\) 3,128m3 = 3128dm3 0,202m3 = 202dm3 b. 1dm3 = 1000cm3 19,80m3 = 19800000cm3 1,952dm3 = 1952cm3 913,232413m3 = 913232413cm3 \({3 \over 4}{m^3} = 750000c{m^3}\) 3. Số 0,305m3 đọc là :
Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 112. Mét khối
|