Câu 1, 2, 3, 4 trang 45 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1Chuyển số thập phân thành phân số thập phân Đề bài 1. a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu) \(\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,91,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,365,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,87\) b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu) \(2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,125;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,05;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,07;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,001\) 2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số: 5 9 7 2; 6 0 5 0 8; 2 0 0 7 5; 2 0 0 1 3.Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu) a) \(3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} =......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = .....\) b) \(5{{72} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = .....\) c) \(2{{625} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,70{{65} \over {1000}} = ....\) 4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân a) 0,5=.......; 0,92 = .........; 0,075 = ........ b) 0,4 = .......; 0,004 = ........; 0, 004 = ....... Đáp án 1. a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu) \(\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {91} ,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 8 ,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {365} ,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 0 ,87\) b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu) \(2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,\underline {125} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,\underline {05} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {07} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {001} \) 2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số: 597,2; 605,08; 200,75; 200,1 3.Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu) a) \(3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} = 8,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = 61,9\) b) \(5{{72} \over {100}} = 5,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = 19,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = 80,05\) c) \(2{{625} \over {1000}} = 2,625\,\,\,;\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = 88,207\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\70{{65} \over {1000}} = 70,065\) 4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân a) \(0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{ = }}{{75} \over {1000}}\) b) \(0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{ = }}{{75} \over {1000}}\) Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 33. Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
|
Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu)