Câu 1, 2, 3, 4 trang 5 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 5 bài 86 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Trong các số 3457 ; 4568 ; 66811 ; 2050 ; 2229 ; 3576 các số chia hết cho 2 là: .................................. b) Trong các số 900 ; 2355 ; 5551 ; 5550 ; 9372 ; 285 các số chia hết cho 5 là: ................................... 2. 3. Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong các số 345 ; 400 ; 296 ; 341; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 1324: a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ............................. b) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: ............................. c) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: ............................. 4. Viết vào chỗ chấm các số thích hợp vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: 0 ; 10 ; ...... ; ........ ; ......... ; 50 ; 60 ; .......... ; ......... ; ........... ; 100. Bài giải 1. a) Các số chia hết cho 2 là: 4568; 2050 ; 3576. b) Các số chia hết cho 5 là: 900; 2355 ; 5550 ; 285. 2.
3. a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 400; 2000; 9010. b) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 296 ; 1324. c) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 345; 3995. 4. Các số thích hợp vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 0; 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90; 100. Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay
Xem thêm tại đây:
Bài 86. Luyện tập - VBT Toán 4
|
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 6 bài 87 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: