Câu 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1Điền: >; <; = Đề bài 1. a) >; <; = \({4 \over 7}\)...........1 \({3 \over 3}\)............1 \({7 \over 4}\)...........1 \({8 \over 5}\)............1 b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp - Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó ............1 - Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó ...............1 - Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó ............1 2. a) >; < ? \(\eqalign{ b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó..............(................) phân số kia. 3. >; < ? \(\eqalign{ 4. Vân có một số bông hoa. Vân tặng Mai \({1 \over 4}\) số bông hoa, tặng Hòa \({2 \over 7}\) số bông hoa đó. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hoa hơn? Đáp án 1. a) >; <; = \(\eqalign{ b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp _ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1 _ Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1 _ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1 2. a) >; < ? \(\eqalign{ b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó lớn hơn (bé hơn) phân số kia. 3. >; < ? \(\eqalign{ 4. Bài giải MSC: 28. Quy đồng phân số \({1 \over 4}\) và \({2 \over 7}\) \({1 \over 4} = {{1 \times 7} \over {4 \times 7}};{2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}}\) Vì \({7 \over {28}} < {8 \over {28}}\) nên \({1 \over 4} < {2 \over 7}\) Vậy Hòa được Vân tặng hoa nhiều hơn Mai Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 4. Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)
|
Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm