Câu 1, 2, 3, 4 trang 89 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 11. Tính giá trị của biểu thức 1. Tính giá trị của biểu thức : a. 90 – (30 – 20) 90 – 30 – 20 b. 100 – (60 + 10) 100 – 60 + 10 c. 135 – (30 + 5) 135 – 30 – 5 d. 70 + (40 – 10) 70 + 40 – 10 2. Tính giá trị của biểu thức : a. (370 + 12) : 2 370 + 12 : 2 b. (231 – 100) ⨯ 2 231 – 100 ⨯ 2 c. 14 ⨯ 6 : 2 14 ⨯ (6 : 2) d. 900 – 200 – 100 900 – (200 – 100) 3. Số ?
4. Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? (Giải bằng hai cách) Bài giải 1. a. 90 – (30 – 20) = 90 – 10 = 80 90 – 30 – 20 = 60 – 20 = 40 b. 100 – (60 + 10) = 100 – 70 = 30 100 – 60 + 10 = 40 + 10 = 50 c. 135 – (30 + 5) = 135 – 35 = 100 135 – 30 – 5 = 105 – 5 = 100 d. 70 + (40 – 10) = 70 + 30 = 100 70 + 40 – 10 = 110 – 10 = 100 2. a. (370 + 12) : 2 = 382 : 2 = 191 370 + 12 : 2 = 370 + 6 = 376 b. (231 – 100) ⨯ 2 = 131 ⨯ 2 = 262 231 – 100 ⨯ 2 = 231 – 200 = 31 c. 14 ⨯ 6 : 2 = 84 : 2 = 42 14 ⨯ (6 : 2) = 14 ⨯ 3 = 42 d. 900 – 200 – 100 = 700 – 100 = 600 900 – (200 – 100) = 900 – 100 = 800 3.
4. Cách 1 : Mỗi đội có số bạn là : 88 : 2 = 44 (bạn) Mỗi hàng có số bạn là : 44 : 4 = 11 (bạn) Đáp số : 11 bạn Cách 2 : Số hàng có trong hai đội là : 4 ⨯ 2 = 8 (hàng) Số bạn xếp trong mỗi hàng là : 88 : 8 = 11 (bạn) Đáp số : 11 bạn Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 79. Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
|