Câu 1, 2, 3, 4 vở bài tập toán 2 tập 2 Trang 421.Tính nhẩm : 1.Tính nhẩm : \(\eqalign{ & 6:2 = ......... \cr & 3 \times 2 = ......... \cr} \) \(\eqalign{ & 15:3 = ......... \cr & 5 \times 3 = ......... \cr} \) \(\eqalign{ & 12:4 = ......... \cr & 3 \times 4 = ......... \cr} \) \(\eqalign{ & 20:5 = ......... \cr & 4 \times 5 = ......... \cr} \) 2.Tìm x : a)\(\eqalign{ & x:3 = 5 \cr & ........... \cr & ........... \cr} \) b)\(\eqalign{ & x:4 = 2 \cr & ............. \cr & ............. \cr} \) c)\(\eqalign{ & x:5 = 4 \cr & ............ \cr & ............ \cr} \) 3.Có một số bao xi măng xếp đều lên 4 xe, mỗi xe xếp 5 bao. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao xi măng ? Bài giải ....................... 4.Tìm y : a)\(\eqalign{ & y - 3 = 4 \cr & .............. \cr & .............. \cr & y:3 = 4 \cr & ............. \cr & ............. \cr} \) b) \(\eqalign{ & y - 4 = 5 \cr & .............. \cr & .............. \cr & y:4 = 5 \cr & ............. \cr & ............. \cr} \) c) \(\eqalign{ & y - 2 = 3 \cr & .............. \cr & .............. \cr & y:2 = 3 \cr & ............. \cr & ............. \cr} \) Giải 1.Tính nhẩm : \(\eqalign{ & 6:2 = 3 \cr & 3 \times 2 = 6 \cr} \) \(\eqalign{ & 15:3 = 5 \cr & 5 \times 3 = 15 \cr} \) \(\eqalign{ & 12:4 = 3 \cr & 3 \times 4 = 12 \cr} \) \(\eqalign{ & 20:5 = 5 \cr & 4 \times 5 = 20 \cr} \) 2.Tìm x : a)\(x:3 = 5\) \(\eqalign{ & x = 3 \times 5 \cr & x = 15 \cr} \) b)\(x:4 = 2\) \(\eqalign{ & x = 4 \times 2 \cr & x = 8 \cr} \) c)\(x:5 = 4\) \(\eqalign{ & x = 5 \times 4 \cr & x = 20 \cr} \) 3.Có một số bao xi măng xếp đều lên 4 xe, mỗi xe xếp 5 bao. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao xi măng ? Tóm tắt Bài giải Số bao xi măng xếp lên 4 xe là : \(4 \times 5 = 20\) (bao) Đáp số : 20 bao
4.Tìm y : a)\(\eqalign{ & y - 3 = 4 \cr & y = 3 + 4 \cr & y = 7 \cr & y:3 = 4 \cr & y = 3 \times 4 \cr & y = 12 \cr} \) b) \(\eqalign{ & y - 4 = 5 \cr & y = 4 + 5 \cr & y = 9 \cr & y:4 = 5 \cr & y = 5 \times 4 \cr & y = 20 \cr} \) c) \(\eqalign{ & y - 2 = 3 \cr & y = 2 + 3 \cr & y = 5 \cr & y:2 = 3 \cr & y = 3 \times 2 \cr & y = 6 \cr} \) Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 2 - Xem ngay
Xem thêm tại đây:
Bài 123: TÌM SỐ BỊ CHIA
|